Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4608 : 1988
HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG -CHỮ VÀ CHỮ SỐ TRÊN BẢN VẼ XÂY DỰNG
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 2233 : 77 "Tài liệu thiết kế. Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng".
1. Quy định chung
1.1. Tiêu chuẩn này quy định kiểu và khổ (kích thước) của chữ, chữ số dùng trên bản vẽ xây dựng.
1.2. Khổ các chữ và chữ số được quy định theo chiều cao (h) của chữ và chữ số, đơn vị lấy bằng mm.
1.3. Tùy theo kích thước bản vẽ và tỉ lệ của hình vẽ cần thể hiện để chọn khổ chữ cho thích hợp nhưng không được nhỏ hơn 2mm.
Chú thích: Trên một bản vẽ không dùng quá 4 khổ chữ.
2. Các kiểu chữ và chữ số
2.1. Kiểu chữ in hoa và chữ số vuông, nét đều được trình bày trên hình 1.
2.2. Kiểu chữ in hoa và chữ số khổ đứng,nét đều được trình bày trên hình 2
2.3. Kiểu chữ in thường, nét đều được trình bày trên hình 3.
2.4. Các kiểu chữ và chữ số trong tiêu chuẩn này có thể viết đứng hay nghiêng tùy theo yêu cầu và tính chất của nội dung cần minh họa (Tên bản vẽ, tên hình vẽ, chú thích trên hình vẽ, thuyết minh v.v...) Độ nghiêng . của chữ và chữ số không được lớn hơn 300 so với phương thẳng đứng của dòng viết.
Chú thích:
Góc nghiêng . tạo bởi nét đứng của chữ hoặc chữ số hợp với phương thẳng đứng của dòng viết.
2.5. Kích thước của chữ và chữ số, độ đậm của nét viết và các khoảng cách giữa hai chữ trong một từ, giữa hai chữ số trong một con số, giữa hai từ hay hai con số kề nhau, giữa các dòng được quy định trong bảng 1 (theo kiểu chữ khổ vuông) và trong bảng 2 (cho kiểu chữ khổ đứng).
Bảng 1
Các kích thước quy định | Tỉ lệ giữa kích thước so với chiều cao |
1. Chiều cao chữ và chữ số 2. Chiều rộng của chữ và chữ số (trừ số 1 và chữ I,L) 3. Chiều rộng của số 1 và I chữ L 4. Độ đậm (chiều rộng) của nét chữ và chữ số 5. Khoảng cách giữa hai chữ hoặc hai chữ số kề nhau 6. Khoảng cách giữa hai từ hoặc hai con số kề nhau 7. Khoảng cách giữa các dòng | h
h Từ 1/10h đến 1/8h bằng 0,8h Từ 1/10 h đến 1/8h
Từ 1/10 h đến 1/5h
Không nhỏ hơn 1/2h Từ 0,5 đến 1,2h |
Chú thích: Cho phép thu hẹp khoảng cá |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5571:1991 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - bản vẽ xây dựng - khung tên
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6078:1995 về Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Bản vẽ lắp ghép các kết cấu chế sẵn
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6080:1995 về Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6083:1995 về Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4318:2012 về Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6003-1:2012 (ISO 4157-1:1998) về Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần 1: Nhà và các bộ phận của nhà
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5571:1991 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - bản vẽ xây dựng - khung tên
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6078:1995 về Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Bản vẽ lắp ghép các kết cấu chế sẵn
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6080:1995 về Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6083:1995 về Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2233:1977 về Tài liệu thiết kế - Chữ và số trên bản vẽ xây dựng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4318:2012 về Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4608:2012 về Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6003-1:2012 (ISO 4157-1:1998) về Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần 1: Nhà và các bộ phận của nhà
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng
- Số hiệu: TCVN4608:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1988
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra