Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ROTO NGẮN MẠCH CÓ CÔNG SUẤT TỪ 0,55 ĐẾN 90KW
Three phse asynchronous squirrel cage electrical motors from 0,55 to 90 kW
Tiêu chuẩn này áp dụng cho động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch, loại vỏ kín (IP44, TCVN 4254-86) có công suất từ 0,55 đến 90 kW (sau đây gọi là động cơ điện ký hiệu là 3K), dùng làm việc ở chế độ liên tục S1 theo TCVN 3189-79 và được đấu vào lưới điện có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại động cơ có công dụng đặc biệt như động cơ điện có momen quay khởi động tăng cao, có nhiều tấn số quay, chịu hóa chất và nước biển.
1. Thông số và kích thước cơ bản
1.1. Động cơ điện phải làm việc bình thường trong các điều kiện sau:
a. Nhiệt độ môi trường xung quanh không lớn hơn +40oC.
b. Độ ẩm tương đối của không khí đến 98% ở nhiệt độ +25oC.
c. Chiều cao so với mực nước biển không lớn hơn 1000 m.
1.2. Công suất của động cơ điện phù hợp với một trong các trị số của dãy sau:
0,55; 0,75; 1,1; 1,5; 2,2; 3,0; 4,0; 5,5; 11; 15; 18,5; 22; 30; 37; 55; 75; 90 kW.
1.3. Động cơ điện được chế tạo để làm việc với điện áp danh định 220 V và 380 V.
1.4. Động cơ điện được chế tạo với tần số quay đồng bộ 3000; 1500; 750; 600 vg/min.
Động cơ điện vận hành ở lưới điện tần số 60Hz có tần số quay đồng bộ cao hơn 20% so với động cơ vận hành ở lưới điện tần số 50Hz với cùng một chiều dài và kích thước quy định.
1.5. Các thông số cơ bản và kích thước chiều cao tâm trục quay của động cơ trong điều kiện môi trường nêu ở điều 1.1 cần phù hợp với quy định ở bảng 1.
1.6. Ký hiệu quy ước của động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch bao gồm ký hiệu về tên gọi của động cơ điện, ký hiệu chiều cao tâm trục quay, ký hiệu kích thước lắp đặt dọc trục, ký hiệu số cực.
Ví dụ: 3K 250 M4 là ký hiệu quy ước của động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch vỏ kín, chiều cao tâm trục quay 250mm, kích thước lắp đặt dọc trục M, có 4 cực.
Chú thích: S: kích thước lắp đặt dọc trục loại nhỏ;
M: kích thước lắp đặt dọc trục loại trung bình;
L: kích thước lắp đặt dọc trục loại lớn;
A,B: kích thước lắp đặt dọc trục cho các loại động cơ có chiều cao tâm trục dưới 90mm. (A và B chỉ khác nhau về chiều dài lõi tôn động cơ có cùng chiều cao tâm trục).
1.7. Kích thước lắp đặt của động cơ điện phải phù hợp với các giá trị cho trong phụ lục 1.
2.1. Yêu cầu về độ bền điện.
2.1.1. Điện trở cách điện của cuộn dây đối với bệ máy và giữa các cuộn dậy với nhau khi đo ở trạng thái nguội không được nhỏ hơn 5MW.
2.1.2. Cách điện giữa cuộn dây với bệ máy và giữa cuộn dây với nhau phải chịu được điện áp thử như sau (V):
500 + 2U đối với động cơ điện có công suất nhỏ hơn 1kW (nhưng không nhỏ hơn 1000V).
1000 + 2U đối với động cơ điện có công suất lớn hơn 1kW (nhưng không nhỏ hơn 1.500V).
- U là điện áp dạnh định của động cơ điện.
- Thời gian đặt điện áp thử bằng một phút.
Bảng 1
Kích thước và chiều cao tâm trục quay | Công suất danh định kW |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5412:1991 (ST SEV 4438 - 83) về Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển - Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 245:1985 về động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 0,55 đến 90 kW- Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 315:1985 về động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW - Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 315:1969 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 100 – 1000 kW - Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 245:1967 về Động cơ điện không đồng bộ 3 pha có công suất 0,6-100 kw - Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7540:2013 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc - Phần 1: Hiệu suất năng lượng
- 1Quyết định 2124/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1612:1975 về các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu - thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5412:1991 (ST SEV 4438 - 83) về Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển - Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2280:1978 về động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100W trở lên - Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 245:1985 về động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 0,55 đến 90 kW- Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 315:1985 về động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW - Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 315:1969 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 100 – 1000 kW - Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 245:1967 về Động cơ điện không đồng bộ 3 pha có công suất 0,6-100 kw - Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3189:1979 về Máy điện quay - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5136:1990 (ST SEV 541 : 1977) về Tiếng ồn - Các phương pháp đo - Yêu cầu chung
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3190:1979 về Máy điện quay - Phương pháp thử chung
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7540:2013 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc - Phần 1: Hiệu suất năng lượng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW
- Số hiệu: TCVN1987:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1994
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra