Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 315 - 85
ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA CÓ CÔNG SUẤT TỪ 110 ĐẾN 1000 kW
DÃY CÔNG SUẤT, DÃY TỐC ĐỘ QUAY VÀ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH
3. Phase asynchronous motors of output from 110 up to 1000 kW
Series of rated out puts voltages and speed of rotation
1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 315-69
2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW, loại thông dụng, làm việc trong lưới điện xoay chiều, tần số 50 Hz.
3. Công suất danh định của động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW phải phù hợp với dãy sau:
100; 132; 160; 200; 250; 320; 400; 500; 630; 800 và 1000, kW.
4. Tốc độ quay đồng bộ của động cơ điện ba pha phải phù hợp với dãy sau:
3000; 1500; 1000; 750; 600 và 500, vg/ph.
5. Điện áp danh định của động cơ điện không đồng bộ ba pha phải phù hợp với các trị số sau:
380; 660; 6000; 10 000, V.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5412:1991 (ST SEV 4438 - 83) về Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển - Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3816:1983 về động cơ điện có công suất nhỏ dùng chung trong công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2280:1978 về động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100W trở lên - Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 245:1985 về động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 0,55 đến 90 kW- Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7540-1:2005 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao - Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 245:1967 về Động cơ điện không đồng bộ 3 pha có công suất 0,6-100 kw - Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5412:1991 (ST SEV 4438 - 83) về Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển - Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3816:1983 về động cơ điện có công suất nhỏ dùng chung trong công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2280:1978 về động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100W trở lên - Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 245:1985 về động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 0,55 đến 90 kW- Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7540-1:2005 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao - Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 315:1969 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 100 – 1000 kW - Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 245:1967 về Động cơ điện không đồng bộ 3 pha có công suất 0,6-100 kw - Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 315:1985 về động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW - Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN315:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 31/12/1985
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra