Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
THỨC ĂN HỖN HỢP CHO LỢN
Compound feed for pig
Soát xét lần 2
TCVN 1547-1994 thay thế TCVN 1547-86
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thức ăn chăn nuôi hỗn hợp dùng cho các loại lợn nội, lợn lai và lợn ngoại.
Thức ăn hỗn hợp cho lợn là thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, đã được cân đối các chất dinh dưỡng chính (năng lượng trao đổi, protein thô, axit amin, canxi, photpho …) theo nhu cầu của từng loại lợn.
Thức ăn hỗn hợp cho lợn được chia làm các loại sau:
- Thức ăn hỗn hợp cho lợn từ 10-20kg (nội, lai, ngoại)
- Thức ăn hỗn hợp cho lợn từ 20-50kg (nội, lai, ngoại)
- Thức ăn hỗn hợp cho lợn từ 50-90kg (nội, lai, ngoại)
- Thức ăn hỗn hợp cho lợn nái (chửa, tiết sữa)
- Thức ăn hỗn hợp cho lợn đực giống (đang trưởng thành, đã trưởng thành)
Thức ăn hỗn hợp cho lợn có các chỉ tiêu chất lượng được quy định trong bảng 1
Bảng 1
Thức ăn | Lợn con (10-20kg) | Lợn choai (20-50kg) | Lợn vỗ béo (50-90kg) | Lợn nái | Lợn đực giống | ||||||||
Loại lợn Các chỉ tiêu | Nội | Lai | Ngoại | Nội |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 861:2006 về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6599:2000 (ISO 6651 : 1987) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng aflatoxin B1 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994 về thức ăn hỗn hợp cho gà
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:2007 về thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗn hợp cho gà
- 1Quyết định 728/QĐ-BKHCN năm 2007 hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 861:2006 về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6599:2000 (ISO 6651 : 1987) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng aflatoxin B1 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1526:1986 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng canxi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:1986 về thức ăn chăn nuôi - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4329:1993 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng xơ thô
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327:1993 về thức ăn cho chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng tro
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994 về thức ăn hỗn hợp cho gà
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5282:1990 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng metionin
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1537:1974 về thức ăn hỗn hợp cho gia súc
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1547:2007 về thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗn hợp cho lợn
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:2007 về thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗn hợp cho gà
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5281:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng lizin
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1535:1993 về thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi - Phương pháp xác định mức độ nghiền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1540:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)