Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9952:2013
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - GREEN S
Food additives - Colours - Green S
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu Green S được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6470:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-7:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
3.1. Thành phần cơ bản là natri N-[4-[[4-(dimetylamino)phenyl](2-hydroxy-3,6-disulfo-1-naphtalenyl)- metylen]-2 5-cyclohexadien-1-yliden]-N-metylmethanaminium và các chất màu phụ cùng với các thành phần cơ bản không tạo màu là natri clorua và/hoặc natri sulfat.
Green S có thể được chuyển thành màu muối nhôm (aluminium lake) tương ứng. Khi đó, áp dụng các quy định đối với chất tạo màu dạng muối nhôm.
3.2. Tên gọi
Tên hóa học: natri N-[4-[[4-(dimetylamino)phenyl](2-hydroxy-3,6-disulfo-1-naphtalenyl)-metylen]-2,5-cyclohexadien-1-yliden]-N-metylmethanaminium
hoặc natri 5-[4-dimetylamino-l-(4-dimetyliminiocyclohexa-2,5-dienyliden) benzyl]-6-hydroxy-7-sulfonato-naphtalen-2-sulfonat
Tên khác: Cl Food Green 4, Food Green S, Cl (1975) No. 44090
3.3. Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 142
C.A.S (mã số hóa chất): 860-22-0
3.4. Công thức hóa học: C27H25N2NaO7S2
3.5. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Hình 1 - Công thức cấu tạo của Green S
3.6. Khối lượng phân tử: 576,63
4. Các yêu cầu
4.1. Ngoại quan
Dạng bột hoặc dạng hạt màu lục sẫm.
4.2. Độ hòa tan
Tan trong nước, rất ít tan trong etanol.
4.3. Nhận biết các chất màu
Đạt yêu cầu của phép thử quy định trong 5.2.
4.4. Các chỉ tiêu lí - hóa
Các chỉ tiêu lí - hóa của Green S theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của Green S
Tên chỉ tiêu | Mức yêu cầu |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6470:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-7:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9951:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Indigotine
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9961:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Sắt oxit
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5516:2010 về Phụ gia thực phẩm - Axit citric
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9952:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Green S
- Số hiệu: TCVN9952:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra