Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5516:2010

PHỤ GIA THỰC PHẨM - AXIT XITRIC

Food additives - Citric acid

Lời nói đầu

TCVN 5516 : 2010 thay thế TCVN 5516 : 1991;

TCVN 6469 : 2010 thay thế TCVN 6469 : 1998;

TCVN 6470 : 2010 thay thế TCVN 6470 : 1998;

TCVN 6471 : 2010 thay thế TCVN 6471 : 1998;

TCVN 6534 : 2010 thay thế TCVN 6534 : 1998;

TCVN 8570 : 2010 thay thế phần axit phosphoric dùng cho thực phẩm trong bảng 1 của TCVN 6618 : 2000;

TCVN 6417 : 2010 thay thế TCVN 6417 : 1998;

TCVN 5516 : 2010; TCVN 6469 : 2010; TCVN 6470 : 2010; TCVN 6471 : 2010; TCVN 6534 : 2010; TCVN 8570 : 2010; TCVN 6417 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Phụ gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - AXIT XITRIC

Food additives - Citric acid

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho axit xitric được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6468, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp xác định các thành phần vô cơ

TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết

JECFA 2006, Combined Compendium of Food Additive Specifications, Volume 4: Analytical  methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications, Section on Organic components (Tuyển tập quy định kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4: Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Phần Phép thử đối với các hợp chất hữu cơ).

3. Mô tả

3.1. Axit xitric có thể được sản xuất từ các nguồn như nước chanh hoặc nước dứa hay lên men từ dung dịch cacbonhydrat hoặc các môi trường thích hợp sử dụng vi khuẩn Candida spp. hoặc các chủng Aspegillus niger không sinh độc.

3.2. Tên hoá học

Axit 2-hydroxy-1,2,3-propantricacboxylic.

3.3. Kí hiệu

Số INS  : 330

3.4. Số C.A.S

Dạng khan : 77-92-9

Dạng ngậm một phân tử nước : 5949-29-1

3.5. Công thức hoá học

Dạng khan : C6H8O7

Dạng ngậm một phân tử nước : C6H8O7.H2O

3.6. Công thức cu tạo

3.7. Khối lượng phân tử

Dạng khan : 192,13

Dạng ngậm một phân tử nước : 210,14

3.8. Chức năng sử dụng

Chất điều chỉnh độ axit, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất tạo hương.

4. Các yêu cầu

4.1. Ngoại quan

Tinh thể rắn màu trắng hoặc không màu, không mùi. D

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5516:2010 về Phụ gia thực phẩm - Axit citric

  • Số hiệu: TCVN5516:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản