Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHÉP THỬ NHẬN BIẾT
Food additives – Identification tests
Lời nói đầu
TCVN 6534:2010 thay thế TCVN 6534:1999;
TCVN 6534:2010 được xây dựng trên cơ sở JECFA 2006, Combined Compendium of Food Additive Specifications, Volume 4: Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications (Tuyển tập quy định kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4: Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm);
TCVN 6534:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/F4 Phụ gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHÉP THỬ NHẬN BIẾT
Food additives – Identification tests
Tiêu chuẩn này quy định các phép thử nhận biết đối với các phụ gia thực phẩm.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
JECFA 2006, Combined Compendium of Food Additive Specifications, Volum 4: Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referened in the food additive specifications, Section on Analytical Techniques (Tuyển tập quy định kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4: Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Phần Các kỹ thuật phân tích).
Trong tiêu chuẩn này chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước đã loại khoáng, trừ khi có quy định khác.
3.1. Dung dịch amoniac (NH3), nồng độ từ 9,5 % đến 10,5 % (khối lượng/thể tích) (xấp xỉ 6 N)
Pha loãng 400 ml amoni hydroxit 28 % (khối lượng/thể tích) bằng nước đến 1 000 ml.
3.2. Dung dịch amoniac (NH3) đậm đặc, nồng độ khoảng 25 % (khối lượng/thể tích) (xấp xỉ 15 N)
3.3. Dung dịch amoni cacbonat
Hòa tan 20 g amoni cacbonat [(NH4)2CO3] và 20 ml dung dịch amoniac (3.1) bằng nước đến 100 ml.
3.4. Dung dịch amoni molybdat
Hòa tan 6,5 g axit molybdic (85 %) dạng bột mịn trong hỗn hợp của 14 ml nước và 14,5 ml dung dịch amoniac đậm đặc (3.2). Làm nguội dung dịch, vừa thêm từ từ vừa khuấy 32 ml axit nitric và 40 ml nước vào hỗn hợp đã nguội. Để yên trong 48 h rồi lọc qua bông thủy tinh. Dung dịch này bị phân hủy khi để lâu và không thích hợp để sử dụng, có thể nhận biết bằng cách bổ sung 2 ml dung dịch natri hydro phosphat (3.32) vào 5 ml dung dịch này thì không tạo kết tủa màu vàng ngay lúc đó hay sau khi làm ấm nhẹ. Bảo quản ở nơi tối. Nếu hình thành kết tủa trong quá trình bảo quản thì chỉ sử dụng dung dịch nổi phía trên.
3.5. Dung dịch amoni oxalat [(COONH4)2], nồng độ khoảng 3,0 % (khối lượng/thể tích) (xấp xỉ 0,5 N)
3.6. Dung dịch amoni sulfua
Bão hòa dung dịch amoniac (3.1) với hydro sulfua (H2S) và thêm hai phần ba thể tích của dung dịch amoniac. Phần cặn sau khi nung không lớn hơn 0,05%. Dung dịch không bị đục bởi dung dịch magie sulfat hay dung dịch canxi clorua. Dung dịch này không thích hợp để sử dụng nếu có mặt một lượng lưu huỳnh kết tủa. Bảo quản trong lọ nhỏ, kín màu nâu đậm và để ở nơi tối, lạnh.
3.7. Dung dịch amoni thioxyanat (NH4<
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6470:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6471:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo hương
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7852:2008 về Thực phẩm - Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp Petrifilm(TM))
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6417:1998 về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6463:1998 (JECFA số 52, Add .4 1996) về Phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt - Kali sacarin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9953:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Fast Green FCF
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6534:1999 (Phần X JECFA – FAO FOOD and nutrition paper - 5 Rev. 2) về phụ gia thực phẩm - phương pháp thử nhận biết (định tính) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6470:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6471:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo hương
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7852:2008 về Thực phẩm - Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp Petrifilm(TM))
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6417:1998 về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6463:1998 (JECFA số 52, Add .4 1996) về Phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt - Kali sacarin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9953:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Fast Green FCF
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- Số hiệu: TCVN6534:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra