Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MÁY NÉN KHÔNG KHÍ TĨNH TẠI - QUY ĐỊNH AN TOÀN VÀ QUY PHẠM VẬN HÀNH
Stationary air compressors - Safety rules and code of practice
Lời nói đầu
TCVN 9455:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5388:1981.
TCVN 9455:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 118 Máy nén khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY NÉN KHÔNG KHÍ TĨNH TẠI - QUY ĐỊNH AN TOÀN VÀ QUY PHẠM VẬN HÀNH
Stationary air compressors - Safety rules and code of practice
1.1. Tiêu chuẩn này xác lập các chuẩn về an toàn cho thiết kế, cấu tạo, lắp đặt và vận hành các máy nén không khí tĩnh tại và được lắp trên bánh trượt thông dụng. Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu để giảm tới mức tối thiểu các sự cố của máy nén và xác định kỹ thuật an toàn chung cho phạm vi hoạt động. Các mối nguy hiểm có tiềm năng gắn liền với các máy nén được liệt kê và chi tiết hóa dưới các đề mục sau trong Điều 6:
a) Bôi trơn không đúng;
b) Làm mát không đủ và thích hợp;
c) Hư hỏng về cơ;
d) Thương tích cho người;
e) Tiếp xúc với tiếng ồn;
f) Cháy và nổ trong hệ thống nén;
g) Nổ hộp trục khuỷu (cado);
h) Lắp đặt, vận hành hoặc bảo dưỡng không đúng.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến các động cơ chính vì chúng là đối tượng của các tiêu chuẩn khác.
1.2. Tiêu chuẩn này dựa trên yêu cầu là các bộ phận của máy nén được thiết kế phù hợp với quy phạm vận hành tốt đã được chấp nhận và các tiêu chuẩn quốc gia đang được áp dụng.
1.3. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy nén không khí tĩnh tại và được lắp trên bánh trượt thông dụng trừ các kiểu máy nén sau:
a) Máy nén có công suất trục vào nhỏ hơn 2 kW;
b) Máy nén có áp suất xả hiệu dụng nhỏ hơn 0,5 bar (50kPa);
c) Máy nén có áp suất xả hiệu dụng vượt quá 50 bar (5MPa);
d) Máy nén chuyên cung cấp không khí cho thở, lặn hoặc phẫu thuật;
e) Máy nén dùng cho các hệ thống phanh khí nén;
f) Máy nén phun.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7144 (ISO 3046), Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Tính năng.
TCVN 7783 (ISO 1000), Đơn vị SI và khuyến nghị sử dụng các bội số của chúng và một số đơn vị khác.
TCVN 7878-1 (ISO 1996-1), Âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá.
ISO 508, Identification colours for pipes conveying fluids in liquid or gaseous condition in land installations and on board ships. (Các màu sắc để nhận biết đối với các ống vận chuyển các lưu chất ở trạng thái lỏng hoặc khí trong các thiết bị lắp đặt trên đất liền và trên boong tàu thủy).
ISO 1999, Acoustics - Assessment of occupational noise exposure for hearing conservation purposes (Âm học - Đánh giá sự phơi ra trước tiếng ồn nghề nghiệp để bảo vệ thính giác).
ISO 2151, Measurement of airborne noise emitted by compressor/primemover-units intended for outdoor use (Đo ti
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9448:2013 (ISO 5389:2005) về Máy nén tua bin - Quy tắc thử tính năng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9454:2013 (ISO 1217:2009) về Máy nén thể tích - Thử nghiệm thu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6741:2000 (ISO 917 : 1989) về Máy nén lạnh - Phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-4:2015 (ISO 3857-4:2012) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 4: Xử lý không khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-3:2015 (ISO 8573-3:1999) về Không khí nén - Phần 3: Phương pháp cho đo độ ẩm
- 1Quyết định 3711/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7878-1:2008 (ISO 1996-1:2003) về âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7878-2:2010 (ISO 1996-2:2007) về âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 2 - Xác định mức tiếng ồn môi trường
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9448:2013 (ISO 5389:2005) về Máy nén tua bin - Quy tắc thử tính năng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9454:2013 (ISO 1217:2009) về Máy nén thể tích - Thử nghiệm thu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6741:2000 (ISO 917 : 1989) về Máy nén lạnh - Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-1:2008 (ISO 3046-1 : 2002) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Đặc tính - Phần 1: Công bố công suất, tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn, phương pháp thử - Yêu cầu bổ sung đối với động cơ thông dụng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-3:2007 (ISO 3046-3 : 2006) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đặc tính - Phần 3: Các phép đo thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-5:2008 (ISO 3046-5:2001) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Đặc tính - Phần 5: Dao động xoắn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-6:2002 (ISO 3046-6:1991) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đặc tính - Phần 6: Chống vượt tốc
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-4:2015 (ISO 3857-4:2012) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 4: Xử lý không khí
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-3:2015 (ISO 8573-3:1999) về Không khí nén - Phần 3: Phương pháp cho đo độ ẩm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9455:2013 (ISO 5388:1981) về Máy nén không khí tĩnh tại - Quy định an toàn và quy phạm vận hành
- Số hiệu: TCVN9455:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra