Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8993:2021

SẢN PHẨM THÉP CÁN NGUỘI MẠ THIẾC - THÉP MẠ CROM/CROM OXIT BẰNG ĐIỆN PHÂN

Cold-reduced tinmill products - Electrolytic chromium/chromium oxide-coated steel

Lời nói đầu

TCVN 8993:2021 thay thế TCVN 8993:2011 (ISO 11950:1995).

TCVN 8991:2021 được biên soạn trên cơ sở tham khảo ISO 11950:2016.

TCVN 8993:2021 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM THÉP CÁN NGUỘI MẠ THIẾC - THÉP MẠ CROM/CROM OXIT BẰNG ĐIỆN PHÂN

Cold-reduced tinmill products - Electrolytic chromium/chromium oxide-coated steel

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho thép cán nguội một lần và hai lần mạ crom/crom oxit bằng điện phân (ECCS) ở dạng lá hoặc cuộn. Thép cán nguội một lần mạ crom/crom oxit bằng điện phân thường được quy định theo chiều dày danh nghĩa là các bội số của 0,005 mm, từ 0,150 mm đến và bao gồm 0,600 mm. Thép cán nguội hai lần mạ crom/crom oxit được quy định theo chiều dày danh nghĩa là các bội số của 0,005 mm, từ 0,100 mm đến và bao gồm 0,360 mm.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cuộn và lá thép được cắt ra từ các cuộn có các chiều rộng cán danh nghĩa nhỏ nhất 600 mm1).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo- Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.

TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và các sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và các sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra.

ISO 4288, Geometrical product specifications (GPS) - Surface textecre: Profil method - Rules and procedures for the assessment of surface texture (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Cấu trúc bề mặt: Phương pháp profin- Các quy tắc và quy trình đánh giá cấu trúc bề mặt).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

Thép tấm đen (blackplate)

Thép cacbon thấp, mềm, cán nguội dùng để chế tạo thép mạ crom/crom oxit bằng điện phân. Thép tấm đen được ký hiệu là “SPB”.

CHÚ THÍCH: Xem TCVN 8994.

3.2

Thép tấm mạ crom/crom oxit bằng điện phân (electrolytic chromium/chromium oxide-coated Steel, ECCS)

Thép lá hoặc thép cuộn cacbon thấp, mềm, cán nguội được mạ điện phân để tạo ra trên cả hai bề mặt một màng kép crom kim loại liền sát với thép nền và lớp trên cùng là hyđrat crom oxit hoặc hyđroxit. Thép tấm mạ crom/ crom oxit bằng điện phân theo thỏa thuận còn được ký hiệu là SPTFS.

3.3

Cán nguội một lần (single cold reduced)

Dạng sản phẩm trong đó thép tấm đen đã được cán tới chiều dày yêu cầu trên máy cán nguội và sau đó được ủ và cán là.

3.4

Cán nguội hai lần (double cold reduced)

Dạng sản phẩm trong đó thép tấm đen đã được cán nguội chính lần thứ hai sau ủ.

3.5

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8993:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép mạ crom/crom oxit bằng điện phân

  • Số hiệu: TCVN8993:2021
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2021
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản