Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THÉP HÌNH CÁN NÓNG - PHẦN 21: THÉP CHỮ T
Hot-rolled steel section - Part 21: T sectional
Lời nói đầu
TCVN 7571-11:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở JIS G 3192:2014, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Thép góc cạnh đều.
- Phần 2: Thép góc cạnh không đều.
- Phần 11: Thép chữ U.
- Phần 15: Thép chữ I.
- Phần 16: Thép chữ H.
- Phần 21: Thép chữ T.
THÉP HÌNH CÁN NÓNG - PHẦN 21: THÉP CHỮ T
Hot-rolled steel section - Part 21: T sectional
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép hình chữ T được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Thử uốn.
TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con lắc Charpy - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1.1
Thép hình chữ T (T section)
Thép hình có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ T, hoặc dạng ┬, có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả trong Hình 1 và Bảng 4.
3.2 Ký hiệu loại thép
Ký hiệu thép hình chữ T bao gồm các thông tin sau:
- TSGS hoặc TSWS hoặc TSBS.
- Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).
- Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A, B, C... để phân loại (theo Bảng 1).
CHÚ THÍCH 1: TSGS là chữ viết tắt của thép hình chữ T dùng làm kết cấu thông thường (T Sections tor General Structure).
CHÚ THÍCH 2: TSWS là chữ viết tắt của thép hình chữ T dùng làm kết cấu hàn (T Sections for Welded Structure).
CHÚ THÍCH 3: TSBS là chữ viết tắt của thép hình chữ T dùng làm kết cấu xây dựng (T Sections for Building Structure).
VÍ DỤ: Thép hình chữ T dùng làm thép kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A (theo Bảng 1), được ký hiệu như sau: TSWS 400A.
Thép hình chữ T được phân thành các loại theo Bảng 1.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12516:2018 (ISO 17745:2016) về Panen lưới vòng dây thép - Định nghĩa và quy định kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-1:2018 (ISO 22034-1:2007) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12002:2020 về Kết cấu thép xây dựng - Chế tạo và kiểm tra chất lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12464:2018 về Xỉ luyện thép - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8991:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8993:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép mạ crom/crom oxit bằng điện phân
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8994:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm đen
- 1Quyết định 4071/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Thép hình cán nóng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 312-1:2007 (ISO 148-1:2006) về thử va đập kiểu con lắc Charpy - Phần 1: Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 198:2008 về Vật liệu kim loại - Thử uốn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) về Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-16:2017 về Thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-11:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 11: Thép chữ U
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12516:2018 (ISO 17745:2016) về Panen lưới vòng dây thép - Định nghĩa và quy định kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-1:2018 (ISO 22034-1:2007) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-1:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 1: Thép chữ U
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-2:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 2: Thép góc cạnh không đều
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12002:2020 về Kết cấu thép xây dựng - Chế tạo và kiểm tra chất lượng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12464:2018 về Xỉ luyện thép - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8991:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8993:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép mạ crom/crom oxit bằng điện phân
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8994:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm đen
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-21:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 21: Thép chữ T
- Số hiệu: TCVN7571-21:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra