Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8975 : 2011

THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH VITAMIN B2 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

Foodstuffs - Determination of vitamin B2 by high perfomance liquid chromatography (HPLC)

CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đưa ra được tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng vitamin B2 trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Việc xác định hàm lượng vitamin B2 được tiến hành bằng đo hàm lượng riboflavin.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

3. Nguyên tắc

Riboflavin trong dung dịch mẫu thích hợp được xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với detector huỳnh quang sau khi thủy phân bằng axit rồi xử lý bằng enzym để khử phosphoryl, xem [1] đến [8].

4. Thuốc thử

4.1. Yêu cầu chung

Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng là nước cất hai lần hoặc ít nhất là loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác.

4.2. Hóa chất và dung dịch

4.2.1. Metanol, w(CH3OH) ≥ 99,8 % phần khối lượng, loại dùng cho HPLC.

4.2.2. Natri axetat ngậm ba phân tử nước, w(CH3COONa.3H2O) = 99 %.

4.2.3. Dung dịch natri axetat, nồng độ chất c(CH3COONa.3H2O) = 0,1 mol/l.

4.2.4. Dung dịch natri axetat, c(CH3COONa.3H2O) = 2,5 mol/l.

4.2.5. Axit axetic băng, w(CH3COOH) = 99,8 %.

4.2.6. Dung dịch axit axetic, c(CH3COOH) = 0,02 mol/l.

4.2.7. Axit clohydric, w(HCl) = 36 %.

4.2.8. Axit clohydric, c(HCl) = 0,1 mol/l.

4.2.9. Axit clohydric, c(HCl) = 0,01 mol/l.

4.2.10. Axit sulfuric, c(H2SO4) = 0,05 mol/l.

4.2.11. Natri hydroxit, w(NaOH) = 99 %.

4.2.12. Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 0,5 mol/l.

4.2.13. Phospho pentoxit, w(P2O5) = 98 %.

4.2.14. Enzym khử phosphoryl, có khả năng thủy phân riboflavin liên kết ra khỏi thực phẩm.

CHÚ THÍCH: Taka-Diastase[1]) được sử dụng để xác định dữ liệu về độ chụm.

4.2.15. Pha động HPLC

Các ví dụ về hỗn hợp thích hợp: ví dụ từ 10 % đến 50 % metanol (4.2.1) trong nước hoặc sử dụng chất đệm phosphat hoặc chất đệm axetat nêu trong A.1 của Phụ lục A và trong Phụ lục C, cũng cho khả năng sử dụng các tác nhân cặp ion.

4.2.16. Chất đệm phosphat (pH = 3,5), c(KH2PO4) = 9,0 mmol/l.

4.2.17. Tetraetylamoniclorua, w(C8H20NCl) = 98 %.

4.2.18. Natri heptansulfonat, w(C7H15NaO3S) = 98 %.<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2011 (EN 14152 : 2003, đính chính kỹ thuật 2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

  • Số hiệu: TCVN8975:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản