Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Non fatty foods – Determination of chlormequat and mepiquat – LC-MS method
Lời nói đầu
TCVN 9883:2013 hoàn toàn tương đương với EN 15054:2006;
TCVN 9883:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM KHÔNG CHỨA CHẤT BÉO – XÁC ĐỊNH CHLORMEQUAT VÀ MEPIQUAT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO – PHỔ KHỐI LƯỢNG
Non fatty foods – Determination of chlormequat and mepiquat – LC-MS method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-phổ khối lượng (LC-MS) để xác định hàm lượng các chất điều hòa sinh trưởng chlormequat và mepiquat trong thực phẩm không chứa chất béo dựa trên cation chlormequat và mepiquat tương ứng.
Phương pháp này có thể áp dụng cho tất cả các sản phẩm rau quả và ngũ cốc. Phương pháp này đã được đánh giá liên phòng trên nấm, đậu Hà Lan, bột mì và puree quả, xem [1].
Mẫu được trộn với các chất chuẩn nội đồng vị deuteri, nước, metenol và sản phẩm đồng nhất được ly tâm. Lọc phần dịch phía trên. Phần dịch lọc được phân tích bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với detector phổ khối lượng sử dụng kỹ thuật ion hóa phun điện tử dương, xem thêm [2] đến [7].
3.1. Yêu cầu chung và yêu cầu về an toàn
Chỉ sử dụng các thuốc thử thuộc loại tinh thiết phân tích, trừ khi có quy định khác. Tránh làm nhiễm bẩn nước, các dung môi, muối vô cơ v.v…
CẢNH BÁO – Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
3.2. Amoni axetat.
3.3. Chất trợ lọc, ví dụ: Celite 5451).
3.4. Axit axetic băng, phần khối lượng (w) ít nhất 96 g/100 g.
3.5. Axetonitril, loại dùng cho HPLC.
3.6. Metanol, loại dùng cho HPLC.
3.7. Nước, loại dùng cho HPLC.
3.8. Dung dịch chuẩn gốc chlormequat clorua, nồng độ khối lượng ρ(C5H13NCl2) = 4,30 μg/ml trong metanol
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8974:2011 (EN 14148 : 2003 ) về Thực phẩm - Xác định vitamin K1 bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2011 (EN 14152 : 2003, đính chính kỹ thuật 2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8976:2011 (EN 14166 : 2009) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng phép thử vi sinh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10931-3:2015 (EN 14333-3:2004) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định thuốc diệt nấm nhóm benzimidazole: Carbendazim, Thiabendazole và Benomyl (tính theo Carbendazim) - Phần 3: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch phân đoạn lỏng - lỏng
- 1Quyết định 2928/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8974:2011 (EN 14148 : 2003 ) về Thực phẩm - Xác định vitamin K1 bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2011 (EN 14152 : 2003, đính chính kỹ thuật 2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8976:2011 (EN 14166 : 2009) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng phép thử vi sinh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10931-3:2015 (EN 14333-3:2004) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định thuốc diệt nấm nhóm benzimidazole: Carbendazim, Thiabendazole và Benomyl (tính theo Carbendazim) - Phần 3: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch phân đoạn lỏng - lỏng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9883:2013 (EN 15054:2006) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định chlormequat và mepiquat - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - Phổ khối lượng
- Số hiệu: TCVN9883:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra