Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8696 : 2011

MẠNG VIỄN THÔNG – CÁP SỢI QUANG VÀO NHÀ THUÊ BAO – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Telecommunication network – Optical fiber connected from cable box to terminals – Technical Requirements

Lời nói đầu

TCVN 8696 : 2011 được xây dựng trên cơ sở tham khảo các tiêu chuẩn quốc tế ITU –T G.657 : 2009, IEC 60794-2 và ITU-T L.59 : 2008.

TCVN 8696 : 2011 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MẠNG VIỄN THÔNG – CÁP SỢI QUANG VÀO NHÀ THUÊ BAO – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Telecommunication network – Optical fiber connected from cable box to terminals – Technical Requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với cáp viễn thông sợi quang vào nhà thuê bao.

Các đặc tính sợi quang được xác định trong tiêu chuẩn này sẽ được áp dụng như nhau đối với các sợi quang riêng biệt hay đối với tập hợp sợi quang trong một dây cáp cũng như các sợi quang trong cáp đã được lắp đặt.

Các yêu cầu kỹ thuật về sợi quang nêu tại tiêu chuẩn này phù hợp với các yêu cầu đối với sợi quang đơn mode sử dụng cho cáp thuê bao theo Khuyến nghị ITU-T G.657.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

- TCVN 7699-1 : 2007, Thử nghiệm môi trường – Quy định chung và hướng dẫn.

- IEC 811-4-2:1997, Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables, Part 4: Methods specific topolyethylene and polypropylene compound. (Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 4: Phương pháp riêng đối với hợp chất polyetylen và polypropylene).

- IEC 811-5-1:1997: Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables, Part 5: Methods specific to filling compounds. (Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 5: Phương pháp riêng đối với hợp chất độn).

-IEC 60332-1:2004, Test on electric and optical fibre cables under fire conditions (Phương pháp thử nghiệm các đồng và cáp quang dưới các điều kiện cháy).

- IEC 60793-1-47 IEC 60793-1-47 (2009), Optical fibers – Part 1-47; Measurement methods and test procedure – Macrobending loss. (Cáp sợi quang – Phương pháp đo và quy trình thử nghiệm – Suy hao uốn cong)

- IEC 60794-1-2:2003, Optical fiber cables – Part1-2: Generic specification – Basic optical cable test procedures (Cáp sợi quang – quy định chung – phương pháp kiểm thử cáp quang cơ bản).

- IEC 60794-1-1:2001, Optical fiber cable – General specification (Sợi quang – quy định kỹ thuật chung).

- ITU-T G.650.1 Recommendation ITU-T G. 650.1 (2004), Definitions and test methods for linear, deterministic attributes of single-mod fiber and cable. (Định nghĩa và phương pháp thử nghiệm các đặc tính cơ bản, tuyến tính các cáp và sợi đơn mode).

- ITU-T G.650.2 Recommendation ITU-T G. 650.2 (2007), Definitions and test methods for statistical and non-linear related attributes of single-mode fiber and cable (Định nghĩa và phương pháp thử nghiệm các đặc tính thống kê, phi tuyến tính của cáp và sợi đơn mode)

- ITU-T G.652 Recommendation ITU-T G.652 (2009), Characteristics of a single-mode optical fiber and cable. (Đặc tính của cáp và sợi quang đơn mode).

- ITU-T L.59 Recommendation ITU-T L.59 (2008), Optical fiber cables for indoor applications. (Cáp quang cho các ứng dụng trong nhà).

3. Thuật ngữ và định nghĩa<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8696:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi quang vào nhà thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN8696:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản