Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6745-3 : 2000

IEC 794-3 : 1994

CÁP SỢI QUANG

Phần 3 : CÁP VIỄN THÔNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN

Optical fibre cables –

Part 3 : Telecommunication cable – Sectional specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với cáp sợi quang đơn mode được dùng chủ yếu cho mạng viễn thông công cộng. Các dạng sử dụng khác mà yêu cầu các kiểu cáp tương tự cũng có thể áp dụng tiêu chuẩn này.

Đặc biệt, các yêu cầu đối với cáp sử dụng để đặt trong cống hoặc chôn trực tiếp trong đất và cáp đặt ngoài trời cũng được đề cập trong tiêu chuẩn này.

Cáp đặt trong nước để đi qua hồ, sông và cáp sử dụng trong nhà sẽ được đưa vào tiêu chuẩn này ở giai đoạn sau.

Đối với việc sử dụng ngoài trời, tiêu chuẩn này không đề cập đến toàn bộ các khía cạnh về chức năng của cáp lắp đặt gần đường dây tải điện trên không. Trong trường hợp sử dụng như vậy thì có thể cần đến các yêu cầu và phương pháp thử nghiệm bổ sung. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các cáp sợi quang đặt trong dây nối đất và cáp đi kèm với các dây pha hoặc dây nối đất của đường dây tải điện trên không.

Cáp đặt dưới biển không thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

IEC 189 Dây và cáp điện tần số thấp có cách điện và vỏ bọc bằng PVC;

IEC 304 : 1982 Màu tiêu chuẩn dùng cho cách điện của dây và cáp điện tần số thấp;

IEC 708 -1 : 1981 Cáp điện tần số thấp có cách điện bằng polyoletin và vỏ bọc ngăn ẩm bằng polyolefin. Phần 1: Chi tiết về thiết kế chung và yêu cầu (xuất bản lần 1);

IEC 793 - 1 : 1992 Sợi quang – Quy định kỹ thuật chung;

IEC 793 - 2 : 1992 Sợi quang – Quy định kỹ thuật cho sản phẩm;

TCVN 6745 – 1 : 2000 (IEC 794 – 1 : 1993) Cáp sợi quang – Phần 1: Quy định kỹ thuật chung;

IEC 811 - 4 - 2 : 1990 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 4: Phương pháp riêng đối với hợp chất polyetylen và polypropylen;

IEC 811 – 5 -1 : 1990 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 5 : Phương pháp riêng đối với hợp chất độn.

CCITT/ITU – T Khuyến cáo K25 19888 . Chống sét đối với cáp sợi quang.

3. Ký hiệu

Trong tiêu chuẩn này các ký hiệu sau đây được áp dụng:

lCC

Bước sóng cắt của cáp;

SZ

Kỹ thuật bện đảo chiều theo chu kỳ.

4. Sợi quang

4.1. Quy định chung

Phải sử dụng sợi quang đơn mode phù hợp với các yêu cầu của IEC 793 -2 .

4.2. Suy hao

4.2.1. Hệ số suy hao

Hệ số suy hao lớn nhất điển hình của cáp tại 1310 nm là 0,45 dB/km và / hoặc tại 1550 nm là 0,30 dB/km. Giá trị cụ thể phải được thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà chế tạo.

Hệ số suy hao phải được đo theo IEC 793 – 1, phương pháp C1A, C1B hoặc C1C.

4.2.2. Độ đồng nhất của suy hao

4.2.2.1. Độ gián đoạn của suy hao

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6745-3:2000 (IEC 794-3 : 1994) về Cáp sợi quang - Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần

  • Số hiệu: TCVN6745-3:2000
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2000
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản