Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MẠNG VIỄN THÔNG - THIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 140 MBIT/S
Telecommunication network -140 Mbit/s Digital Multiplexer Equipment
Lời nói đầu
TCVN 8237:2009 được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-157: 1996 “Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuật” của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
TCVN 8237:2009 được xây dựng trên cơ sở chấp thuận áp dụng Khuyến nghị G.703, G.823, G.742, G.745 (2004) của Liên minh Viễn thông Thế giới (ITU-T).
TCVN 8237:2009 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MẠNG VIỄN THÔNG - THIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 140 MBIT/S
Telecommunication network -140 Mbit/s Digital Multiplexer Equipment
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s dùng trên mạng viễn thông.
Tiêu chuẩn này làm cơ sở cho việc thiết kế, khai thác bảo dưỡng và quản lý thiết bị trên mạng viễn thông.
ITU-T Recommendation G.703 (11/2001): Physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces (Khuyến nghị G.703 (11/2001) của ITU-T: Các đặc tính điện/vật lý của các giao diện số phân cấp).
TCVN 8236:2009, Mạng viễn thông - Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s.
3.1
Rung pha (jitter)
Sự biến thiên nhanh vị trí của tín hiệu số so với vị trí lý tưởng của chúng.
3.2
Chèn (justification)
Quá trình làm thay đổi tốc độ tín hiệu phù hợp với tốc độ xung khác với tốc độ vốn có của nó mà không làm mất thông tin.
3.3
Mã lưỡng cực mật độ cao bậc 3 (HDB3) (High Density Bipolar of Order 3)
Mã đường truyền, được quy định trong Phụ lục A, Khuyến nghị G.703 của ITU-T.
3.4
Khoảng đơn vị (UI) (Unit Interval)
Khoảng cách danh định về thời gian giữa các thời điểm quan trọng liên tiếp của một tín hiệu đẳng thời.
3.5
Điều chế xung mã (PCM) (Pulse Code Modulation)
Một tiến trình trong đó một tín hiệu được lấy mẫu, mỗi mẫu được lượng tử hóa độc lập với các mẫu khác và được chuyển đổi theo phương thức mã hóa thành một tín hiệu số.
3.6
Mã đảo dấu (CMI) (Code Mark Inversion)
Mã đường truyền, được quy định trong Phụ lục A, Khuyến nghị G.703 của ITU-T.
4.1.1 Tốc độ bit
- Tốc độ bit danh định: 139 264 kbit/s
- Sai số: ±1,5 x 10-5
4.1.2 Mã hóa
Mã hóa CMI.
4.1.3 Đặc tính tín hiệu tại đầu ra
Đặc tính tín hiệu tại đầu ra được xác định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Đặc tính của tín hiệu tại đầu ra
Dạng xung danh định |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8696:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi quang vào nhà thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8698:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi đồng thông tin Cat.5, Cat.5e - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11298-1:2016 về Mạng viễn thông - Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8236:2009 về Mạng viễn thông - Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-157:1996 về thiết bị vi ba số 140 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8696:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi quang vào nhà thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8698:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi đồng thông tin Cat.5, Cat.5e - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11298-1:2016 về Mạng viễn thông - Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8237:2009 về Mạng viễn thông - Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s
- Số hiệu: TCVN8237:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra