Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 140 MBIT/S
140 MBIT/S DIGITAL MULTIPLEX EQUIPMENT
TECHNICAL STANDARD
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Định nghĩa và thuật ngữ
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s
3.1. Các đặc tính chung
3.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s sử dụng chèn dương
3.3. Nguồn cung cấp cho thiết bị ghép kênh
4. Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s sử dụng chèn dương/0/âm
Tài liệu tham khảo
LỜI NÓI ĐẦU
TCN 68 - 157: 1996 được xây dựng trên cơ sở các khuyến nghị của ITU-T và tiêu chuẩn của các thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s hiện có trên thế giới.
Tiêu chuẩn này do Viện KHKT Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Hợp tác Quốc tế đề nghị và được Tổng cục Bưu điện ban hành theo quyết định số 897/QĐ-KHCN ngày 3/12/1996.
THIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 140 MBIT/S
YÊU CẦU KỸ THUẬT
140 MBIT/S DIGITAL MULTIPLEX EQUIPMENT
TECHNICAL STANDARD
(Ban hành kèm theo Quyết định số 897/QĐ-KHCN ngày 03 tháng 12 năm 1996 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị PCM 140 Mbit/s dùng trên mạng viễn thông quốc gia.
Tiêu chuẩn này làm cơ sở cho việc:
- Lựa chọn, nhập thiết bị,
- Thiết kế, chế tạo, lắp ráp,
- Vận hành, khai thác,
- Bảo dưỡng, đo kiểm.
2.1 Rung pha - Jitter (A)
Sự biến thiên nhanh vị trí của tín hiệu số so với vị trí lý tưởng của chúng.
2.2 Chèn - Justification (A )
Quá trình làm thay đổi tốc độ tín hiệu số phù hợp với tốc độ xung khác với tốc độ vốn có của nó mà không làm mất thông tin.
2.3. Mã lưỡng cực mật độ cao bậc ba - HDB - 3 (A )
2.4. Khoảng đơn vị - Um (A)
2.5. Điều xung mã - PCM (A)
2.6. Mã đảo dấu - CMI (A)
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s
3.1.1. Tốc độ bit
- Tốc độ bit danh định: 139264 kbit/s.
Sai số: ±1,5 x 10-5.
3.1.2 Mã CMI.
3.1.3 Đặc tính tín hiệu tại đầu ra (xem bảng 1)
Bảng 1: Đặc tính của tín hiệu tại đầu ra
Dạng xung danh định | Hình vuông theo mặt nạ cho trong hình 2 và hình 3 |
Các cặp dây nối trên từng hướng | Đồng trục |
Trở kháng W | 75 |
Điện áp đỉnh - đỉnh | 1 ± 0,1 |
Thời gian tăng giữa 10 % và 90 % | < 0,2 |
Sai số cho phép của sườn xung 1 (theo giá trị của các điểm tại 50% biên độ của sườn âm), ns | - Sườn âm ± 0,1 - Sườn dương tại ranh giới của khoảng đơn vị: ± 0,5 - Sườn dương tại ranh giới của khoảng đơn vị: ± 0,35 |
Suy hao phản hồi, dB | ³ 15 trong băng tần từ 7 đến 210 MHz |
Rung pha đỉnh - đỉnh cực đại tại đầu ra UI | 1,5 trong băng tần từ 200 Hz đến 3500 kHz 0,075 trong băng tần từ 10 đến 3500 kHz |
3.1.4 Đặc tính tín hiệu tại đầu vào
Tín hiệu tại đầu vào phải tuân theo bảng 1. Suy hao tín hiệu trên cáp đồng trụ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 53:2011/BTTTT về thiết bị vi ba số SDH điểm - điểm dải tần tới 15 GHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-156:1996 về thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-158:1996 về tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị vi ba số 140 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-137:1995 về thiết bị vi ba số
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-234:2006 về thiết bị vi ba số SDH điểm - Điểm dải tần tới 25 GHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 1Quyết định 897/QĐ-KHCN năm 1996 ban hành tiêu chuẩn ngành về Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 53:2011/BTTTT về thiết bị vi ba số SDH điểm - điểm dải tần tới 15 GHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8237:2009 về Mạng viễn thông - Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-156:1996 về thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-158:1996 về tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị vi ba số 140 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 68-137:1995 về thiết bị vi ba số
- 7Tiêu chuẩn ngành TCN 68-234:2006 về thiết bị vi ba số SDH điểm - Điểm dải tần tới 25 GHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-157:1996 về thiết bị vi ba số 140 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- Số hiệu: TCN68-157:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 03/12/1996
- Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra