Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
TCN 68-158:1996
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
1. Phạm vi áp dụng
2. Định nghĩa và thuật ngữ
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị vi ba 140 Mbit/s
3.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật của giao diện số 140 Mbit/s
3.2. Tín hiệu điều chế vô tuyến
3.3. Phân bố tần số
3.4. Điều chế
3.5. Chỉ tiêu hệ thống
3.6. Chỉ tiêu phần phát
3.7. Chỉ tiêu phần thu
3.8. Bộ chuyển mạch bảo vệ
3.9. Anten cho vi ba
3.10. Ống dẫn sóng
3.11. Bộ nén khí khô
3.12. Chỉ tiêu nguồn cung cấp
3.13. Môi trường làm việc
Phụ lục B1
TIÊU CHUẨN NGÀNH | TCN 68-158:1996 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị vi ba số 140 Mbit/s
Yêu cầu kỹ thuật
140 Mbit/s Microwave Equipment
Technical Standard
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị vi ba 140 Mbit/s để đảm bảo chất lượng truyền dẫn tín hiệu số trong mạng viễn thông quốc gia.
Tiêu chuẩn này làm cơ sở cho việc:
- lựa chọn thiết bị
- vận hành, khai thác
- bảo dưỡng, đo thử.
2. Định nghĩa và thuật ngữ
2.1. Mã đường CMI (A)
Mã đường CMI là mã NRZ hai mức, trong đó mức logic 0 được mã hóa thành hai mức biên độ A1 và A2 liên tiếp trong nửa khoảng thời gian đơn vị (T/2), mức logic I được mã hóa thành mức biên độ A1 hoặc A2 trong một khoảng thời gian đơn vị (T) một cách luân phiên (xem hình 1).
Hình 1. Mã đường truyền CMI
2.2. Điều chế biên độ cầu phương - QAM (A)
2.3. Tỷ số công suất sóng mang trên công suất tạp âm - Pc/PN (A)
3.1.4. Đặc tính của tín hiệu tại đầu vào của giao diện 140 Mbit/s
Tín hiệu tại đầu vào phải tuân theo bảng 1. Suy hao tín hiệu trên cáp đồng trục tuân theo luật và có giá trị cực đại là 12 dB tại tần số 70 MHz.
Độ chịu đựng rung pha tối thiểu tại đầu vào:
≤ 1,5 UI trong băng tần từ 200 đến 500 Hz.
≤ 0,075 UI trong băng tần từ 10 đến 3500 kHz.
Tại đây: 1 UI = 7,18 ns.
Hình 2. Mặt nạ xung ứng với mức “0” của tín hiệu 140 Mbit/s
Hình 3. Mặt nạ xung ứng với mức “1” của tín hiệu 140 Mbit/s
3.2. Tín hiệu điều chế vô tuyến
Thiết bị vi ba, ngoài dãy tín hiệu 140 Mbit/s, phải có các tín hiệu sau:
<Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 53:2011/BTTTT về thiết bị vi ba số SDH điểm - điểm dải tần tới 15 GHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-156:1996 về thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-157:1996 về thiết bị vi ba số 140 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-137:1995 về thiết bị vi ba số
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-234:2006 về thiết bị vi ba số SDH điểm - Điểm dải tần tới 25 GHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 1Thông tư 35/2011/TT-BTTTT hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 53:2011/BTTTT về thiết bị vi ba số SDH điểm - điểm dải tần tới 15 GHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-156:1996 về thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-157:1996 về thiết bị vi ba số 140 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-137:1995 về thiết bị vi ba số
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 68-234:2006 về thiết bị vi ba số SDH điểm - Điểm dải tần tới 25 GHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-158:1996 về tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị vi ba số 140 Mbit/s - yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCN68-158:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1996
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra