Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MẠNG VIỄN THÔNG - GIAO DIỆN NÚT MẠNG STM-N THEO PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ SDH - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Telecommunications network - STM-N network node interface for the synchronous digital hierarchy SDH - Technical Requirements
Lời nói đầu
TCVN 9375 : 2012 được xây dựng trên cơ sở tham khảo các khuyến nghị ITU-T G.707/Y.1322 và ITU-T G.780/Y.1351 của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU.
TCN 9375 : 2012 do Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MẠNG VIỄN THÔNG - GIAO DIỆN NÚT MẠNG STM-N THEO PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ SDH - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Telecommunications network - STM-N network node interface for the synchronous digital hierarchy SDH - Technical Requirements
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu đối với các tín hiệu STM-N tại giao diện nút mạng (NNI) của mạng phân cấp số đồng bộ (SDH), bao gồm:
- Cấu trúc khung STM-N
- Cấu trúc ghép kênh và sắp xếp tín hiệu nhánh vào VC-n
- Con trỏ và các byte mào đầu
- Liên kết các container ảo VC-n
Tiêu chuẩn này làm sở cứ cho việc đánh giá, đảm bảo kết nối giữa các thiết bị và giữa các mạng SDH/NG-SDH.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ITU-T Recommendation G.691 (2006), Optical interfaces for single-channel STM-64 and other SDH systems with optical amplifiers (Giao diện quang cho các hệ thống đơn kênh STM-64 và các hệ thống SDH khác có sử dụng khuếch đại quang)
ITU-T Recommendation G.702 (1988), Digital hierarchy bit rates (Các phân cấp số đồng bộ).
ITU-T Recommendation G.703 (2001), Physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces (Đặc tính điện/vật lý của các giao diện phân cấp số).
ITU-T Recommendation G.704 (1998), Synchronous frame structures used at 1544, 6312, 2048, 8448 and 44 736 kbit/s hierarchical levels (Cấu trúc khung đồng bộ tại các phân cấp số 1544, 6312, 2048, 8448 và 44 736 kbit/s)
ITU-T Recommendation G.709/Y.1331 (2003), Interfaces for the Optical Transport Network (OTN) (Giao diện mạng truyền tải quang (OTN)).
ITU-T Recommendation G.780/Y.1351 (2004), Terms and definitions for synchronous digital hierarchy (SDH) networks (Khái niệm và định nghĩa đối với các mạng phân cấp số đồng bộ (SDH)).
ITU-T Recommendation G.783 (2006), Characteristics of synchronous digital hierarchy (SDH) equipment functional blocks (Đặc tính của các khối thiết bị chức năng phân cấp số đồng bộ (SDH)).
ITU-T Recommendation G.7041/Y.1303 (2005), Generic framing procedure (GFP) (Thủ tục định khung chung (GFP)).
ITU-T Recommendation G.7042/Y.1305 (2006), Link capacity adjustment scheme (LCAS) for virtual concatenated signals (Cơ chế điều chỉnh dung lượng tuyến (LCAS) đối với các tín hiệu ghép ảo).
ITU-T Recommendation G.802 (1988), Interworking between networks based ono different digital hierarchies and speech encoding laws (Liên kết giữa các có phân cấp số khác nhau và các luật mã hóa tiếng nói).
ITU-T Recommendation G.803 (2000), Architecture of transport networks based on the synchronous digital hierarchy (SDH) (Cấu trúc của các mạng truyền tải theo phân cấp số đồng bộ (SDH)).
ITU-T Recommendation G.806 (2006), Characteristics of transport equipment - Description methodology and generic functionality (Đặc tính củ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8075:2009 về mạng viễn thông - giao diện V5.2 (dựa trên 2048kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8238:2009 về Mạng viễn thông - C
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9374:2012 về Mạng viễn thông - Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số theo phân cấp 2048 Kbit/s
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8699:2011 về Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8697:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8696:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi quang vào nhà thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 3575/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8075:2009 về mạng viễn thông - giao diện V5.2 (dựa trên 2048kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8238:2009 về Mạng viễn thông - C
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9374:2012 về Mạng viễn thông - Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số theo phân cấp 2048 Kbit/s
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8699:2011 về Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8697:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8696:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi quang vào nhà thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9375:2012 về Mạng viễn thông - Giao diện nút mạng STM-N theo phân cấp số đồng bộ SDH - Đặc tính kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN9375:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra