Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MẠNG VIỄN THÔNG - GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP
Telecommunication network - V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and access network
Lời nói đầu
TCVN 8075:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-185:1999 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
TCVN 8075:2009 được xây dựng theo Khuyến nghị của G.964 và G.965 của ITU-T, có tham khảo các tài liệu ETS 300 347, ETS 300 324 của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI).
TCVN 8075:2009 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MẠNG VIỄN THÔNG - GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP
Telecommunication network - V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and access network
Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu về thủ tục và giao thức đối với giao diện V5.2 giữa mạng truy nhập (AN) và tổng đài nội hạt (LE) để hỗ trợ các kiểu truy nhập:
- truy nhập điện thoại tương tự;
- truy nhập cơ sở ISDN với hệ thống truyền dẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.960 của ITU-T trong trường hợp NT1 tách biệt với AN;
- truy nhập cơ sở ISDN với giao diện khách hàng mạng tuân theo TCVN 68-181:1999 ở phía khách hàng của AN;
- truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với hệ thống truyền dẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.962 của ITU-T trong trường hợp NT1 tách biệt với AN;
- truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với giao diện khách hàng mạng tuân theo khuyến nghị I.431 ở phía khách hàng của AN;
- các truy nhập số và tương tự khác cho các kết nối bán cố định không có thông tin báo hiệu ngoài băng liên quan
Với phân bố kênh thông tin linh hoạt cho từng cuộc gọi và cung cấp khả năng tập trung trong AN và qua giao diện V5.2.
[1] ETS 300-324-1 (10/1993); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.1 interface for the support of Access Network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 hỗ trợ mạng truy nhập AN).
[2] ITU-T Recommendation G.964 (06/1994) V-Interface at the digital exchange (LE) - V5.1 interfaces (bases on 2048 kbit/s) for the support of access network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) hỗ trợ mạng truy nhập AN).
[3] ETS 300 324-1 A1 (1/1996); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.1 interfaces for the support of Access Network (AN); V5.1 interface specification Amendment (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 hỗ trợ mạng truy nhập AN; Bổ sung về chi tiết kỹ thuật của giao diện V5.1).
[4] ETS 300 347-1 (04/1994); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.2 interface for the support of Access Network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 hỗ trợ mạng truy nhập AN).
[5] ITU-T Recommendation G.965 (03/1995) V-Interfaces at the digital exchange (LE) - V5.2 interfaces (bases on 2048 kbit/s) for the support of access network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) hỗ trợ mạng truy nhập AN).
[6] ETS 300 347-1 A1 (05/1997); V interfaces at the digital Local Exchange (LE) - V5.2 interface for the support of Access Network (AN); V5.2 interface specification Amendment (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 hỗ trợ mạng truy nhập AN; Bổ sung về chi tiết kỹ thuật của giao diện V5.2).
[7] ITU-T Recommendation Q.920 and Q.921 User-network interface data link specification (Chi tiết kỹ thuật về liên kết dữ liệu của giao
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-184:1999 về tiêu chuẩn giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9374:2012 về Mạng viễn thông - Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số theo phân cấp 2048 Kbit/s
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9375:2012 về Mạng viễn thông - Giao diện nút mạng STM-N theo phân cấp số đồng bộ SDH - Đặc tính kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8698:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi đồng thông tin Cat.5, Cat.5e - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-181:1999 về mạng số liên kết đa dịch vụ ISDN - Giao diện đối tượng sử dụng mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp vật lý do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-184:1999 về tiêu chuẩn giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-185:1999 về giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) - Giữa tổng đài nội hạt (LE) và mạng truy nhập (AN) - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9374:2012 về Mạng viễn thông - Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số theo phân cấp 2048 Kbit/s
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9375:2012 về Mạng viễn thông - Giao diện nút mạng STM-N theo phân cấp số đồng bộ SDH - Đặc tính kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8698:2011 về Mạng viễn thông - Cáp sợi đồng thông tin Cat.5, Cat.5e - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8075:2009 về mạng viễn thông - giao diện V5.2 (dựa trên 2048kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập
- Số hiệu: TCVN8075:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra