Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8184 - 7 : 2009

ISO 6107 - 7 : 2004

CHẤT LƯỢNG NƯỚC - THUẬT NGỮ - PHẦN 7

Water quality – Vocabulary - Part 7

Lời nói đầu

TCVN 8184-7:2009 thay thế ISO 5986 : 1995

TCVN 8184-7:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 6107-7 : 2004.

TCVN 8184-7:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 147 Chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 8184, Chất lượng nước - Thuật ngữ gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 8184-1 : 2009 (ISO 6107-1:2004), Phần 1;

- TCVN 8184-2 : 2009 (ISO 6107-2 : 2006) , Phần 2;

- TCVN 5982 : 1995 (ISO 6107-3 : 1993),Phần 3;

- TCVN 5983 : 1995 (ISO 6107-4 : 1993), Phần 4;

- TCVN 8184-5 : 2009 (ISO 6107-5 : 2004), Phần 5;

- TCVN 8184-6 : 2009 (ISO 6107-6 : 2004), Phần 6;

- TCVN 8184-7 : 2009 (ISO 6107-7 : 2004), Phần 7;

- TCVN 8184-8 : 2009 (ISO 6107-8 : 1993/Amd 1 : 2001), Phần 8.

Bộ tiêu chuẩn ISO 6107 "Water quality - Vocabulary" còn có tiêu chuẩn sau:

- ISO 6107-9:1997, Part 9: Alphabetical list and subject index

Lời giới thiệu

Những định nghĩa trong các phần của tiêu chuẩn TCVN 8184 (ISO 6107) không nhất thiết phải hoàn toàn tương đương với định nghĩa trong các tiêu chuẩn có liên quan hoặc trong văn từ của sách khoa học hoặc từ điển. Những định nghĩa này được hình thành vì mục đích kỹ thuật cũng như để thông hiểu và mang lại lợi ích cho người sử dụng không phải là chuyên gia trong lĩnh vực chất lượng nước. Mặc dù đã rất cố gắng để đảm bảo các định nghĩa đúng đắn về mặt kỹ thuật, nhưng trong tiêu chuẩn này cũng không thể nêu ra đầy đủ chi tiết. Vì thế, các định nghĩa và thuật ngữ của tiêu chuẩn này không nhằm cho mục đích tiến hành pháp lý và quy định trong hợp đồng TCVN 8184 (ISO 6107) được hạn chế ở những định nghĩa cho các thuật ngữ đã lựa chọn xuất hiện trong tiêu chuẩn của Ban kỹ thuật TCVN/TC 147 Chất lượng nước.

 

CHẤT LƯỢNG NƯỚC - THUẬT NGỮ - PHẦN 7

Water quality – Vocabulary - Part 7

Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ sử dụng trong các lĩnh vực nhất định về mô tả đặc tính chất lượng nước.

Thuật ngữ và định nghĩa

1.

Sự phân hủy bùn hiếu khí

Quá trình sinh học, trong đó bùn hoạt hóa bậc một hoặc bùn lắng bị oxy hóa từng phần nhờ sự sục khí kéo dài, quá trình này về cơ bản được kết thúc bằng sự hô hấp nội sinh và sự hoạt động của các sinh vật ăn mồi

2.

Tảo

Nhóm lớn các sinh vật đơn hoặc đa bào, kể cả vi khuẩn được gọi là vi khuẩn tảo lam, thường chứa diệp lục hoặc các sắc tố khác.

CHÚ THÍCH Tảo thường sống trong nước và có khả năng quang hợp.

3.

Hiện tượng đối kháng/Hiện tượng cạnh tranh

Sự giảm cường độ của một ảnh hưởng (hóa học hoặc sinh học) do một chất hoặc sinh vật vì sự có mặt chất hoặc sinh vật khác.

CHÚ THÍCH ảnh hưởng kết hợp sẽ thấp hơn so với các ảnh hưởng bổ sung thêm của các chất hoặc sinh vật riêng biệt

4.

Vi khuẩn

Nhóm lớn các vi sinh vật, có hoạt động trao đổi chất, đơn bào với các nhân phân tán (không phải gián đoạn) phần lớn sống tự do và thường sinh sản bằng cách phân đôi.

5.

Mẫu vi khuẩn

Mẫu được lấy một cách vô trùng vào trong một bình

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8184-7:2009 (ISO 6107 - 7 : 2004) về Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 7

  • Số hiệu: TCVN8184-7:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản