Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8184–8:2009

ISO 6107–8:1993

WITH AMENDMENT 1 : 2001

CHẤT LƯỢNG NƯỚC – THUẬT NGỮ - PHẦN 8

Water quality – Vocabulary – Part 8

Lời nói đầu

TCVN 8184-8:2009 thay thế TCVN 6488:1999

TCVN 8184-8:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 6107-8:1993 và Sửa đổi 1:2001.

TCVN 8184-8:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 147 Chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 8184, Chất lượng nước – Thuật ngữ gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 8184-1:2009 (ISO 6107-1:2004), Phần 1;

- TCVN 8184-2:2009 (ISO 6107-2:2006), Phần 2;

- TCVN 5982:1995 (ISO 6107-3:1993), Phần 3;

- TCVN 5983:1995 (ISO 6107-4:1993), Phần 4;

- TCVN 8184-5:2009 (ISO 6107-5:2004), Phần 5;

- TCVN 8184-6:2009 (ISO 6107-6:2004), Phần 6;

- TCVN 8184-7:2009 (ISO 6107-7:2004), Phần 7;

- TCVN 8184-8:2009 (ISO 6107-8:1993/Amd 1:2001), Phần 8.

Bộ tiêu chuẩn ISO 6107 “Water quality – Vocabulary” còn tiêu chuẩn sau:

- ISO 6107-9:1997, Part 9: Alphabetical list and subject index.

Lời giới thiệu

Những định nghĩa trong các phần của tiêu chuẩn TCVN 8184 (ISO 6107) không nhất thiết phải hoàn toàn tương đương với định nghĩa trong các tiêu chuẩn có liên quan hoặc trong văn từ của sách khoa học hoặc từ điển. Những định nghĩa này được hình thành vì mục đích kỹ thuật cũng như để thông hiểu và mang lại lợi ích cho người sử dụng không phải là chuyên gia trong lĩnh vực chất lượng nước. Mặc dù đã rất cố gắng để đảm bảo các định nghĩa đúng đắn về mặt kỹ thuật, nhưng trong tiêu chuẩn này cũng không thể nêu ra đầy đủ mọi chi tiết. Vì thế, các định nghĩa và thuật ngữ của tiêu chuẩn này không nhằm cho mục đích tiến hành pháp lý và quy định trong hợp đồng. TCVN 8184 (ISO 6107) được hạn chế ở những định nghĩa cho các thuật ngữ đã lựa chọn xuất hiện trong tiêu chuẩn của Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 147 Chất lượng nước.

 

CHẤT LƯỢNG NƯỚC – THUẬT NGỮ - PHẦN 8

Water quality – Vocabulary – Part 8

Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này là một trong tám tiêu chuẩn về các thuật ngữ dùng trong một số lĩnh vực của đặc tính chất lượng nước.

Thuật ngữ và định nghĩa

1

Độ đúng

Mức phù hợp của kết quả thử với giá trị đối chứng được chấp nhận.

CHÚ THÍCH: Thuật ngữ độ đúng, khi áp dụng vào tập hợp kết quả thử, mô tả sự kết hợp của các thành phần ngẫu nhiên và sai số hệ thống chung của thành phần lệch.

2

Nước mưa axit

Nước mưa có giá trị pH nhỏ hơn 5.

3

Giới hạn can thiệp

Giới hạn kiểm soát

Giới hạn thống kê đang xét nằm cao hơn (giới hạn trên) hoặc thấp hơn (giới hạn dưới) hoặc nằm ngoài giới hạn đó khi phải thực hiện hành động can thiệp.

CHÚ THÍCH: Theo ISO 3534-2 và TCVN 6663-14 (ISO 5667-14).

4

Sinh vật hiếu khí

Sinh vật nói chung yêu cầu sự có mặt của oxy dạng khí hoặc oxy hòa tan để sống và phát triển.

5

Làm sạch khí

Quá trình thổi khí dưới áp suất từ dưới lên trên đi qua cái lọc trọng lượng để khuấy môi trường lọc nhằm loại chất rắn bị giữ trước khi rửa ngược dòng.

6

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8184-8:2009 (ISO 6107–8:1993, AMD 1 : 2001) về Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 8

  • Số hiệu: TCVN8184-8:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản