Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8095-446 : 2010

IEC 60050-446 : 1983

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 446: RƠLE ĐIỆN

International electrotechnical vocabulary - Chapter 446: Electrical relays

Lời nói đu

TCVN 8095-446 : 2010 thay thế TCVN 3787-83;

TCVN 8095-446 : 2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-446 : 1983;

TCVN 8095-446 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983) là một phần của bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050).

Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:

1) TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ

2) TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí cách điện

3) TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990, amendment 1 : 1993, amendment 2 : 1999 and amendment 3 : 2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần

4) TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 300: Phép đo và dụng cụ đo điện và điện tử

5) TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411:1996 and amendment 1:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay

6) TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất

7) TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện

8) TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461:2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện

9) TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây trên không

10) TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện

11) TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521:2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp

12) TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện

13) TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811:1991), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện

14) TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng

 

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 446: RƠLE ĐIỆN

International electrotechnical vocabulary - Chapter 446: Electrical relays

MỤC 446-11 - THUẬT NGỮ CHUNG

446-11-01

Rơle điện

Thiết bị được thiết kế để tạo ra các thay đổi đột ngột xác định trước trong một hoặc nhiều mạch điện đầu ra khi thỏa mãn một số điều kiện nhất định trong mạch điện đầu vào điều khiển rơle đó.

CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ rơle chỉ giới hạn cho một rơle có một chức năng chuyển tiếp giữa các mạch đầu vào và các mạch đầu ra của rơle.

CHÚ THÍCH 2: Thuật ngữ rơle bao gồm tất cả các thành phần cần thiết để hoạt động theo quy định.

CHÚ THÍCH 3: Để bảo vệ và điều khiển tự động, tên của chức năng chuyển tiếp duy nhất (xem chú thích 1) phải được bổ sung để định rõ loại rơle. Trong trường hợp này và theo chức năng quy định (được xác định theo tiêu chuẩn hoặc theo nhà chế tạo), rơle có thể bao gồm một rơle phụ.

Ví dụ: các role so lệch, rơle trở kháng, rơle nhả.

446-11-02

Rơle hoặc

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446 : 1983) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện

  • Số hiệu: TCVN8095-446:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản