Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8095-411 : 2010

IEC 60050-411 : 1996

WITH AMENDMENT 1 : 2007

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 411: MÁY ĐIỆN QUAY

International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 411: Rotating machines

Lời nói đu

TCVN 8095-411 : 2010 thay thế TCVN 3682-81;

TCVN 8095-411 : 2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-411 : 1996 và sửa đổi 1 : 2007;

TCVN 8095-411 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

TCVN 8095-411 : 2010 là một phần của bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095.

Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:

1) TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ

2) TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí cách điện

3) TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990, amendment 1:1993, amendment 2:1999 and amendment 3:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần

4) TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 300: Phép đo và dụng cụ đo điện và điện tử

5) TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411:1996 and amendment 1:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay

6) TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất

7) TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện

8) TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461:2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện

9) TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây trên không

10) TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện

11) TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521:2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp

12) TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện

13) TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811:1991), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện

14) TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng

 

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 411: MÁY ĐIỆN QUAY

International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 411: Rotating machines

Mục 411-31 đến Mục 411-36 - Máy điện

Mục 411-31 - Thuật ngữ chung

411-31-01. Máy điện quay

Thiết bị điện, hoạt động của nó phụ thuộc vào cảm ứng điện từ và có các thành phần có thể chuyển động quay tương đối và được thiết kế để chuyển đổi năng lượng.

CHÚ THÍCH: Thuật ngữ này cũng áp dụng cho thiết bị điện hoạt động theo cùng một nguyên lý, có cấu tạo tương tự và dùng cho các mục đích khác nhau. Ví dụ như điều khiển, cung cấp hoặc tiêu thụ công suất phản kháng. Thuật ngữ này không áp dụng cho các máy điện tĩnh.

411-31-02. Máy điện đồng cực

Máy điện

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411 : 1996/AMD 1 : 2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay

  • Số hiệu: TCVN8095-411:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản