Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7663 : 2007

ISO 11614 : 1999

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG CHÁY DO NÉN KIỂU PITTÔNG TỊNH TIẾN - THIẾT BỊ ĐO ĐỘ KHÓI VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ HẤP THỤ ÁNH SÁNG CỦA KHÍ THẢI

Reciprocating internal combustion compression-ignition engine - Apparatus for measurement of the opacity and for determination of the light absorption coefficient of exhaust gas

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu chung, sự lắp đặt thiết bị đo độ khói và xác định hệ số hấp thụ ánh sáng của khí thải động cơ đốt trong (không chỉ lắp trên phương tiện giao thông đường bộ). Những thiết bị này được gọi chung là thiết bị đo khói.

2. Tài liệu viện dẫn

ISO 2602 : 1980, Statistical interpretation of test results - Estimation of the mean - Confidence interval (Thống kê kết quả thử - Ước tính giá trị trung bình - Khoảng tin cậy).

IEC 60068-2-1 : 1990, Environmental testing - Part 2: Tests - Test A: Cold (Thử môi trường - Phần 2: Các phép thử - Thử A: Nguội khô).

IEC 60068-2-2 : 1974, Environmental testing - Part 2: Tests - Test B: Dry heat (Thử môi trường - Phần 2: Các phép thử - Thử A: Nhiệt khô).

IEC 60068-2-3 : 1969, Environmental testing - Part 2: Tests - Test Ca: Damp heat, steady state (Thử môi trường - Phần 2: Các phép thử - Thử Ca: Nhiệt ẩm, trạng thái ổn định).

IEC 60068-2-31 : 1969, Environmental testing - Part 2: Tests - Test Ec: Drop and topple, primarily for equipement type specimens (Thử môi trường - Phần 2: Các phép thử - Thử Ec: Rơi và đổ,chủ yếu dùng cho mẫu của các kiểu thiết bị).

IEC 61000-4-2 : 1995, Electromagnetic compatiblity (EMC) - Part 4: testing and measurement techniques - Section 2: Electrostatic discharge immunity test - Basic EMC publication (Khả năng tương thích điện từ (EMC) - Phần 4: Kỹ thuật thử và đo lường - Mục 2: Thử loại trừ phóng điện tĩnh - Công bố EMC cơ bản).

IEC 61000-4-3 : 1998, Electromagnetic compatiblity (EMC) - Part 4: testing and measurement techniques - Section 3: Radiated, radio frequency, electromagnetic field immunity test (Khả năng tương thích điện từ (EMC) - Phần 4: Kỹ thuật thử và đo lường - Mục 3: Thử loại trừ trường điện từ phát ra sóng tần số radio).

IEC 61000-4-4 : 1995, Electromagnetic compatiblity (EMC) - Part 4: testing and measurement techniques - Section 4: Electrical fast transient/burst immunity test - Basic EMC publication (Khả năng tương thích điện từ (EMC) - Phần 4: Kỹ thuật thử và đo lường - Mục 4: Thử loại bỏ nổ/chuyển tiếp nhanh điện - Công bố EMC cơ bản).

CIE S 001 : 1986, Colorimetric illuminants (Chất phát ánh sáng màu).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Các thuật ngữ và định nghĩa sau đây được áp dụng trong tiêu chuẩn này.

3.1

Hệ số truyền sáng, t (transmittance)

Tỷ lệ phần ánh sáng đến được thiết bị phát hiện hoặc bộ thu của thiết bị đo khi được truyền từ một nguồn sáng qua môi trường khói.

t = x 100

3.2

Độ khói, N (opacity)

Tỷ lệ phần ánh sáng bị chặn lại, không đến được thiết bị phát hiện hoặc bộ thu của thiết bị đo khi được truyền từ một nguồn sáng qua môi trường khói.

N = 100 - t

3.3

Chiều dài chùm sáng hiệu dụng, LA (effective optical path length)

Chiều dài chùm sáng ở giữa nguồn sáng và bộ thu bị cắt ngang bởi dòng khí thải. Do sự suy giảm mật độ và hiệu ứng vân, khi cần thiết có thể được hiệu chỉnh để đảm bảo đồng nhất.

3.4

Hệ số hấp thụ ánh sáng, k (light absorption coefficient)

Hệ số được xác định bằng công thức Beer-Lambert:

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7663:2007 (ISO 11614 : 1999) về Động cơ đốt trong cháy do nén kiểu pittông tịnh tiến - Thiết bị đo độ khói và xác định hệ số hấp thụ ánh sáng của khí thải

  • Số hiệu: TCVN7663:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản