Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Test code for machine tools − Part 10: Determination of the measuring performance of probing systems of numerically controlled machine tools
Lời nói đầu
TCVN 7011-10:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 230-10:2011.
TCVN 7011-10:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7011 (ISO 230) QuY tắc kiểm máy công cụ bao gồm các phần sau:
- TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh;
- TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997) Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số;
- TCVN 7011-3:2007 (ISO 230-3:2001) Phần 3: Xác định các ảnh hưởng nhiệt;
- TCVN 7011-4:2013 (ISO 230-4:2005) Phần 4: Kiểm độ tròn cho máy công cụ điều khiển số;
- TCVN 7011-5:2007 (ISO 230-5:2000) Phần 5: Xác định tiếng ồn do máy phát ra;
- TCVN 7011-6:2007 (ISO 230-6:2002) Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo);
- TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006) Phần 7: Độ chính xác hình học của các trục tâm của chuyển động quay;
- TCVN 7011-8:2013 (ISO/TR 230-8:2010) Phần 8: Rung động;
- TCVN 7011-9:2013 (ISO/TR 230-9:2005) Phần 9: Ước lượng độ không đảm bảo đo cho các phép kiểm máy công cụ theo bộ TCVN 7011 (ISO 230), công thức cơ bản;
- TCVN 7011-10:2013 (ISO 230-10:2011) Phần 10: Xác định đặc tính đo các hệ thống dò của máy công cụ điều khiển số.
Bộ ISO 230 Quy tắc kiểm máy công cụ còn có các phần sau:
- ISO/DTR 230-11 Part 11: Measuring instruments and their application to machine tool geometry tests.
Lời giới thiệu
Mục đích của bộ tiêu chuẩn TCVN 7011 (ISO 230) (tất cả các phần) là chuẩn hóa các phương pháp kiểm độ chính xác của các máy công cụ, trừ các thiết bị xách tay sử dụng năng lượng.
Tiêu chuẩn này đề cập đến các quy trình kiểm để đánh giá đặc tính đo của các hệ thống dò tiếp xúc (được sử dụng trong chế độ dò các điểm rời rạc) được tích hợp với một máy công cụ điều khiển số. Các quy trình kiểm này không được dùng để phân biệt giữa các nguyên nhân khác nhau gây ra sai số. Các quy trình kiểm này dùng để chứng minh ảnh hưởng kết hợp của môi trường, máy công cụ, hệ thống dò và phần mềm dò đến đặc tính đo.
Các kết quả của những phép kiểm này không phản ánh đặc tính của máy công cụ trong một chế độ cắt kim loại. Khi có nhu cầu kiểm cho mục đích nghiệm thu, đây là nhiệm vụ của người sử dụng có sự thỏa thuận của nhà sản xuất/nhà cung cấp lựa chọn, các phép kiểm có liên quan đến tính chất của các chi tiết cấu thành hệ thống dò của máy công cụ cần quan tâm.
Các kết quả của các phép kiểm này không phản ánh đặc tính của máy công cụ được sử dụng như một máy đo tọa độ (CMM). Đặc tính này đòi hỏi phải xác định các tài liệu đã công bố và chúng có thể được đánh giá theo ISO 10360-2 và ISO 10360-5.
QUY TẮC KIỂM MÁY CÔNG CỤ − PHẦN 10: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH ĐO CỦA CÁC HỆ THỐNG DÒ CỦA MÁY CÔNG CỤ ĐIỀU KHIỂN SỐ
Test code for machine tools − Part 10: Determination of the measuring performance of probing systems of numerically controlled machine tools
Tiêu chuẩn này quy định các quy trình kiểm để đánh giá đặc tính đo của các hệ thống dò tiếp xúc (được sử dụng ở chế độ dò các điểm rời
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12169:2017 (ISO 5170:1977) về Máy công cụ - Hệ thống bôi trơn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12173-2:2017 (ISO 23848-2:2009) về Máy công cụ - Trục then hoa bi - Phần 2: Tải trọng động danh định, tải trọng tĩnh danh định và tuổi thọ danh định
- 1Quyết định 4096/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5906:2007 (ISO 1101 : 2004) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-4:2013 (ISO 230-4:2005) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 4: Kiểm độ tròn cho máy công cụ điều khiển số
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 7: Độ chính xác hình học của các trục tâm của chuyển động quay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-8:2013 (ISO/TR 230-8:2010) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 8: Rung động
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-9:2013 (ISO/TR 230-9:2005) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 9: Ước lượng độ không đảm bảo đo cho các phép kiểm máy công cụ theo bộ TCVN 7011 (ISO 230), công thức cơ bản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-3:2007 (ISO 230 - 3 : 2001) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 3: Xác định các ảnh hưởng nhiệt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-5:2007 (ISO 230 - 5 : 2000) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 5: Xác định tiếng ồn do máy phát ra
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-6:2007 (ISO 230 - 6 : 2002) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-1:2013 (ISO 10791-1:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 1: Kiểm hình học cho máy có trục chính nằm ngang và các đầu phụ (trục Z nằm ngang)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12169:2017 (ISO 5170:1977) về Máy công cụ - Hệ thống bôi trơn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12173-2:2017 (ISO 23848-2:2009) về Máy công cụ - Trục then hoa bi - Phần 2: Tải trọng động danh định, tải trọng tĩnh danh định và tuổi thọ danh định
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-10:2013 (ISO 230-10:2011) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 10: Xác định đặc tính đo hệ thống dò của máy công cụ điều khiển số
- Số hiệu: TCVN7011-10:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra