Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7011 - 3 : 2007

QUI TẮC KIỂM MÁY CÔNG CỤ - PHẦN 3 : XÁC ĐỊNH CÁC ẢNH HƯỞNG NHIỆT

Test code for machine tools - Part 3: Determinatation of thermal effects

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác định nhiệt theo 3 cách sau:

- kiểm sai số do biến đổi nhiệt độ của môi trường;

- kiểm biến đổi nhiệt do sự quay của trục chính;

- kiểm biến đổi nhiệt do sự chuyển động tháng theo các trục tọa độ.

Việc kiểm biến đổi nhiệt tạo ra do sự dịch chuyển của trục thẳng (xem điều 7) có thể chỉ được áp dụng với máy điều khiển số và được thiết kế để xác định lượng giãn nở nhiệt và sự co ngót của trục theo độ chính xác định vị và khả năng lặp lại định vị. Thực tế, phương pháp kiểm được mô tả trong điều 7 áp dụng đối với máy có trục thẳng với chiều dài đến 2000mm. Nếu áp dụng với máy có trục dài hơn 2000mm, thì lấy chiều dài đặc trưng 2000mm trong phạm vi thông thường của mỗi trục được lựa chọn để kiểm.

Tiêu chuẩn này không xác định các trị số dung sai cho các phép kiểm được mô tả trong nội dung

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 7011 -1 : 2007 (ISO 230 -1 :1 996) Qui tắc kiểm máy công cụ - Phần 1 - Độ chính xác hình học của máy vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh.

TCVN 7011 - 2 : 2007 (ISO 230 - 2 : 1997) Qui tắc kiểm máy công cụ - Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số.

TCVN 7011 - 4 : 2007 (ISO 230 - 4 : 1996) Qui tắc kiểm máy công cụ - Kiểm đường tròn đối với máy điều khiển số.

ISO 1 : 2002 Geometrical Product Specifications (GPS)- standard reference temperature for Geometrical Product Specifications and verification (Đặc tính hình học của sản phẩm - Nhiệt độ qui chiếu tiêu chuẩn liên quan đến đặc tính hình học của sản phẩm và phép kiểm).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này, áp dụng với thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Thước đo của máy (machine scale)

Hệ thống đo được gắn vào máy xác định vị trí góc quay và vị trí theo đường thẳng của trục máy.

3.2. Độ giãn nở nhiệt khác biệt danh nghĩa (nophustai differential expansion) NDE

Sự khác nhau giữa độ giãn nở được dự tính của đối tượng đo và độ giãn nở của thiết bị kiểm do sai lệch nhiệt độ so với 20°C.

3.3. Độ tin cậy của độ giãn n nhiệt danh nghĩa (uncertainty of nophustal differential thermal expansion) UNDE

Độ tin cậy phức hợp được tạo ra do độ tin cậy của giãn nở nhiệt danh nghĩa của đối tượng được đo và giãn nở nhiệt của thiết bị kiểm.

CHÚ THÍCH Độ tin cậy được tính bằng căn bậc hai của tổng bình phương độ tin cậy giãn nở danh nghĩa của đối tượng đo và độ tin cậy giãn nở danh nghĩa của thiết bị kiểm.

3.4. Sai s biến đổi nhiệt độ môi trường (enviromental temperature variation error) ETVE

Đánh giá khả năng lớn nhất của phép đo tin cậy có thể chỉ do sự biến đổi của nhiệt độ môi trường trong bất kỳ thời gian nào khi tiến hành đo trên máy công cụ.

CHÚ THÍCH Kí hiệu ETVE(Z,C) chỉ dẫn giá trị ETVE nhận được theo chiều Z và giá trị này tương ứng với biến đổi của nhiệt độ môi trường là 8°C.

3.5. Độ tin cậy do sai số biến đổi nhiệt độ môi trường (uncertainty due to enviromental variation error) UETVE

Độ tin cậy tiêu chuẩn trong khi thực hiện các phép đo do ảnh hưởng của sự thay đổi của nhiệt độ môi trường trên máy.

CHÚ THÍCH 1 Sai Số này được tính bằng căn bậc hai bình phương của ETVE chia cho 12.

CHÚ THÍCH 2 Cơ sở để đánh giá độ tin cậy cho máy công cụ là môi trường kiểm theo điều 5.

3.6. Độ tin cậy phc hợp của nhiệt tiêu chuẩn (combined

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-3:2007 (ISO 230 - 3 : 2001) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 3: Xác định các ảnh hưởng nhiệt

  • Số hiệu: TCVN7011-3:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản