Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5906 : 2007

ISO 1101 : 2004

ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) - DUNG SAI HÌNH HỌC – DUNG SAI HÌNH DẠNG, HƯỚNG, VỊ TRÍ VÀ ĐỘ ĐẢO

Geometrical product specifications (GPS) – Geometrical tolerancing – Tolerances of form, orientation, location and run out

Lời nói đầu

TCVN 5906 : 2007 thay thế TCVN 384 : 93, TCVN 2510 : 78 và TCVN 5906 : 1995.

TCVN 5906 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 1101 : 2004.

TCVN 5906 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) - DUNG SAI HÌNH HỌC – DUNG SAI HÌNH DẠNG, HƯỚNG, VỊ TRÍ VÀ ĐỘ ĐẢO

Geometrical product specifications (GPS) – Geometrical tolerancing – Tolerances of form, orientation, location and run out

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này giới thiệu các thông tin cơ bản và quy định các yêu cầu về dung sai hình học của các chi tiết gia công.

Tiêu chuẩn này trình bày các cơ sở ban đầu và xác định cơ sở của dung sai hình học.

CHÚ THÍCH Các tiêu chuẩn khác nêu trong điều 2 và Bảng 2 cung cấp các thông tin chi tiết hơn về dung sai hình học.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 8-24 : 2002 (ISO 128-24 : 1999), Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 24: Nét vẽ trên bản vẽ cơ khí.

ISO 1660 : 1987, Technical drawings – Dimensioning and tolerancing of profiles (Bản vẽ kỹ thuật – Ghi kích thước và dung sai của profin).

ISO 2692, Geometrical product specification (GSP) – Geometrical tolerancing – Maximum material requirement (MMR) and least material requirement (LMR) [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Dung sai hình học – Yêu cầu tối đa về vật liệu (MMR) và yêu cầu tối thiểu về vật liệu (LMR)].

ISO 5458 : 1998, Geometrical product specification (GSP) – Geometrical tolerancing – Positional tolerancing [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Quy định dung sai hình học – Qui định dung sai vị trí].

ISO 5459 : 1981, Technical drawings – Geometrical tolerancing – Datums and datum-systems for geometrical tolerances (Bản vẽ kỹ thuật – Dung sai hình học – Chuẩn và hệ thống chuẩn đối với dung sai hình học).

ISO 8015 : 1985, Technical drawings – Fundamental tolerancing principle (Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc cơ bản cho quy định dung sai.

ISO 10578 : 1992, Technical drawings – Tolerancing of orientation and location – Projected tolerance zone (Bản vẽ kỹ thuật – Qui định dung sai về hướng và vị trí – Miền dung sai chiếu).

ISO 10579 : 1993, Technical drawings – Dimensioning and tolerancing – Non-rigid parts (Bản vẽ kỹ thuật – Qui định kích thước và dung sai – Các chi tiết không cứng).

ISO/TS 12180-1 : 2003, Geometrical product specifications (GPS) – Cylindricity – Part 1: Vocabulary and parameters of cylindrical form [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ trụ - Phần 1: Từ vựng và các thông số của hình dạng mặt trụ].

ISO/TS 12180-2 : 2003, Geometrical product specifications (GPS) – Cylindricity – Part 2: Specification operators [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ trụ - Phần 2: Các toán tử thông số kỹ thuật].

ISO/TS 12181-1 : 2003, Geometrical product specifications (GPS) – Roundness – Part 1: Vocabulary and parameters of roudness [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ tròn – Phần 1: Từ vựng và các thông số của độ tròn].

ISO/TS 12181-2 : 2003, Geometrical product specifications (GPS) – Roundness – Part 2: specifications operators (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ tròn – Phần 2: Các toán tử thông số kỹ thuật].

ISO/TS 12780-1 : 2003, Geometrical prod

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5906:2007 (ISO 1101 : 2004) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo

  • Số hiệu: TCVN5906:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản