Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6506-1:2015

ISO 11816-1:2013

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ PHOSPHATASE KIỀM - PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ĐO HUỲNH QUANG ĐỐI VỚI SỮA VÀ ĐỒ UỐNG TỪ SỮA

Milk and milk products - Determination of alkaline phosphatase activity - Part 1: Fluorimetric method for milk and milk-based drinks

Lời nói đầu

TCVN 6506-1:2015 thay thế TCVN 6506-1:2007;

TCVN 6506-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 11816-1:2013;

TCVN 6506-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

Bộ tiêu chuẩn TCVN 6506 (ISO 11816) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt độ phosphatase kiềm gồm các phần sau đây:

- TCVN 6506-1:2015 (ISO 11816-1:2013), Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa

- TCVN 6506-2:2009 (ISO 11816-2:2003), Phần 2: Phương pháp đo huỳnh quang đối với phomat.

 

SỮA VÀ SẢN PHM SỮA - XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ PHOSPHATASE KIỀM - PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ĐO HUỲNH QUANG ĐỐI VỚI SỮA VÀ ĐỒ UỐNG TỪ SỮA

Milk and milk products - Determination of alkaline phosphatase activity - Part 1: Fluorimetric method for milk and milk-based drinks

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo huỳnh quang để xác định hoạt độ phosphatase kiềm (ALP, EC 3.1.3.1) trong sữa tươi nguyên liệu, sữa nguyên chất đã qua xử lý nhiệt, sữa tách một phần chất béo, sữa gầy và sữa có bổ sung hương liệu. Phương pháp này có thể áp dụng cho sữa và đồ uống từ sữa bò, sữa cừu, sữa dê. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho sữa bột sau khi hoàn nguyên.

Thiết bị có thể đọc được hoạt độ đến 7 000 mili đơn vị trên lít (mU/l). Nếu hoạt độ lớn hơn 7 000 mU/l thì pha loãng mẫu thử bằng sữa không chứa phosphatase kiềm (7.1) sao cho thu được kết quả không lớn hơn 7 000 mU/l.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

2.1

Hoạt độ phosphatase kiềm (ALP) (alkaline phosphatase activity)

Hoạt độ phosphatase kiềm có mặt trong sản phẩm, xác định được bằng quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH 1 Hoạt độ phosphatase kiềm được biểu thị bằng mili đơn vị hoạt độ enzym trên lít mẫu (mU/I).

2.2

Đơn vị hoạt độ phosphatase kiềm (unit of alkaline phosphatase activity)

Lượng enzym phosphatase kiềm xúc tác để biến đổi 1 µmol cơ chất trên phút.

3  Nguyên tắc

Hoạt độ phosphatase kiềm của mẫu được đo bằng cách phân tích động học trực tiếp huỳnh quang liên tục. Cơ chất este monophosphoric thơm không phát huỳnh quang, 2’-[2-benzothiazolyl]-6’- hydroxybenzothiazol phosphat, khi có mặt của bất kỳ phosphatase kiềm có nguồn gốc từ mẫu, thì sẽ thủy phân phần gốc phosphat tạo ra sản phẩm phát huỳnh quang cao. Việc đo huỳnh quang của hoạt độ phosphatase kiềm (ALP) được đo ở nhiệt độ 38 °C trong thời gian 3 min sử dụng cơ chất Fluorophos®. Việc này bao gồm ủ ấm sơ bộ cơ chất và mẫu, sau đó lấy số đọc liên tục của tốc độ phản ứng.

CHÚ THÍCH: Mặc dù quy trình này kéo dài 3 min, nhung ở phút đầu là thời gian cân bằng để đảm bảo cho mẫu đạt tới nhiệt độ 38 °C. Việc đo hoạt độ thực tế chỉ bắt đầu từ phút thứ hai đến hết phút thứ ba (nghĩa là chu kỳ 2 min).

4  Thuốc thử

Tất cả các t

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-1:2015 (ISO 11816-1:2013) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt độ phosphatasa kiềm - Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa

  • Số hiệu: TCVN6506-1:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản