Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MÁY KHOAN ĐỨNG THÂN TRỤ TRÒN CỠ NHỎ
Small pillar type wertical drilling machines
Lời nói đầu
TCVN 5881:1995 thay thế TCVN 270:1986 và TCVN 1747:1975 với các loại máy khoan đứng cỡ nhỏ có đường kính khoan được đến 12 mm.
TCVN 5882:1995 được xây dựng trên cơ sở ISO 2773/1:1973(E), ISO 2773/2:1973(E), ST SEV 2149:1980, ISO 230.
TCVN 5882:1995 do Viện máy công cụ và dụng cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Bộ khoa học và công nghệ và môi trường (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY KHOAN ĐỨNG THÂN TRỤ TRÒN CỠ NHỎ
Small pillar type wertical drilling machines
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ có đường kính lớn nhất khoan được đến 12 mm.
2.1. Kích thước cơ bản của máy phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
2.2. Ký hiệu quy ước của máy khoan được quy định như sau:
Hai chữ in KĐ là chỉ máy khoan đứng thân trụ tròn. Các con số tiếp theo là biểu thị đường kính khoan được lớn nhất của máy.
VÍ DỤ: KĐ 12 là ký hiệu quy ước của máy khoan thân trụ tròn có đường kính khoan được lớn nhất là 12 mm.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Tên các kích thước cơ bản | Trị số | |||||
Đường kính quy ước lớn nhất khoan được trên thép có giới hạn bền 550 MPa đến 650 MPa | 3 | 6 | 10 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-2:2007 (ISO 1701-2:2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701 - 1 : 2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10664-1:2014 (ISO 2772-1:1973) về Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10664-2:2014 (ISO 2772-2:1974) về Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Kiểm thực tế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10665-2:2014 (ISO 3686-2:2000) về Điều kiện kiểm máy khoan, doa tọa độ một trục chính và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cổng có bàn máy di động
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2002:2008 (ISO 6480 : 1983) về Điều kiện nghiệm thu máy chuốt trong nằm ngang – Kiểm độ chính xác
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3586:1981 về Máy khoan cần - Kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7201:2015 về Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12857:2020 về Máy khoan rút lõi kiểu chân đế - Yêu cầu an toàn
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4723:1989 (ST SEV 2156 – 80) về thiết bị gia công gỗ - yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4726:1989 (ST SEV 539 – 77) về kỹ thuật an toàn - Máy cắt kim loại - Yêu cầu đối với trang bị điện do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 383:1970 về Côn ngắn của dụng cụ - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2248:1977 về Ren hệ mét - Kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-2:2007 (ISO 1701-2:2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701 - 1 : 2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10664-1:2014 (ISO 2772-1:1973) về Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10664-2:2014 (ISO 2772-2:1974) về Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Kiểm thực tế
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10665-2:2014 (ISO 3686-2:2000) về Điều kiện kiểm máy khoan, doa tọa độ một trục chính và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cổng có bàn máy di động
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2002:2008 (ISO 6480 : 1983) về Điều kiện nghiệm thu máy chuốt trong nằm ngang – Kiểm độ chính xác
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3586:1981 về Máy khoan cần - Kích thước cơ bản
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4233:1986 về Máy cắt kim loại - Đầu trục chính máy khoan và máy doa - Kích thước cơ bản
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7201:2015 về Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12857:2020 về Máy khoan rút lõi kiểu chân đế - Yêu cầu an toàn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5881:1995 về Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ
- Số hiệu: TCVN5881:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra