Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Test conditions for milling machine with table of variable height – Testing of the accuracy – Part 2: Machines with vertical spindle
Tiêu chuẩn này quy định các phép kiểm hình học và gia công trên máy phay thông dụng, độ chính xác thông thường, trục chính thẳng đứng có chiều cao bàn máy thay đổi, có tham chiếu các tiêu chuẩn TCVN 7011-1:2007. Tiêu chuẩn này cũng quy định các dung sai có thể áp dụng tương ứng với các phép kiểm trên.
CHÚ THÍCH: Máy phay có chiều cao bàn cố định được quy định trong TCVN 7685.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm độ chính xác của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (độ rung, độ ồn, chuyển động trượt của các bộ phận, v.v…) hoặc các đặc tính của máy (tốc độ trục chính, tốc độ tiến, v.v…) các phép kiểm này thường được tiến hành trước khi kiểm độ chính xác.
Trong tiêu chuẩn có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) Qui tắc kiểm máy công cụ. Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh.
ISO 3855 Milling cuters – Nomenclature (Dao phay – Thuật ngữ).
3. Thuật ngữ, tên gọi của trục và Nguyên công phay
3.1. Thuật ngữ và tên gọi của trục
Xem Hình 1, Bảng 1 và Hình 2, Bảng 2.
Hình 1 – Máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi với trục chính thẳng đứng và giá đỡ trục chính trượt thẳng đứng
Bảng 1 – Thuật ngữ
Số tham chiếu | Tên gọi | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
1 | Bệ máy | Base-plate with tray |
2 | Tr |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3594:1981 về Máy phay gỗ - Thông số và kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5881:1995 về Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11187-1:2015 (ISO 8636-1:2000) về Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy kiểu cầu cố định (kiểu cổng)
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3594:1981 về Máy phay gỗ - Thông số và kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5881:1995 về Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11187-1:2015 (ISO 8636-1:2000) về Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy kiểu cầu cố định (kiểu cổng)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-2:2007 (ISO 1701-2:2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- Số hiệu: TCVN7683-2:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra