Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐỒ UỐNG KHÔNG CÒN - ĐỒ UỐNG ĐẠI MẠCH XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
Non-alcoholic beverages - Malt beverages - Determination of ethanol content by gas chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 13564:2023 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EBC Method 9.3.2 (2014);
TCVN 13564:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ UỐNG KHÔNG CÒN - ĐỒ UỐNG ĐẠI MẠCH XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
Non-alcoholic beverages - Malt beverages -
Determination of ethanol content by gas chromatographic method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng etanol trong đồ uống đại mạch bằng sắc ký khí sử dụng bộ lấy mẫu không gian hơi tự động và detector ion hóa ngọn lửa.
Giới hạn định lượng của phương pháp là 0,12 % thể tích.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 13563, Đồ uống đại mạch
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Đồ uống đại mạch/Thức uống đại mạch (malt beverages)
Sản phẩm đồ uống được chế biến bằng phương pháp thích hợp từ các nguyên liệu chính là dịch chiết malt đại mạch (hoặc dịch chiết malt đại mạch cô đặc), chế phẩm từ hoa houblon (Humulus lupulus L.) và nước, có thể sử dụng nấm men và phụ gia thực phẩm, đáp ứng quy định về hàm lượng etanol nêu trong TCVN 13563.
3.2
Hàm lượng etanol (ethanol content)
Phần thể tích của chất xác định được bằng quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng etanol được biểu thị bằng phần trăm thể tích.
Mẫu thử được pha loãng với một lượng đã biết của chất nội chuẩn (n-butanol). Sau khi ổn định mẫu ở nhiệt độ xác định trước, một phần của không gian hơi được bơm vào máy sắc ký khí bằng bộ lấy mẫu không gian hơi tự động. Etanol có trong mẫu được tách trên cột sắc ký khí và được phát hiện bằng detector ion hóa ngọn lửa. Sử dụng phương pháp nội chuẩn để xác định hàm lượng etanol có trong mẫu thử.
Đối với các sản phẩm có hàm lượng etanol cao hơn 0,12 %, cần pha loãng mẫu thử.
CHÚ THÍCH: Phương pháp này đặc hiệu với etanol và không bị nhiễu bởi các loại rượu khác.
Chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích, nước sử dụng ít nhất là loại 3 theo TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
5.1 Etanol, tuyệt đối (> 99,8 % thể tích). Có thể sử dụng nồng độ thấp hơn nếu đã biết độ tinh khiết.
5.2 n-Butanol, tuyệt đối (> 99,8 % thể tích). Có thể sử dụng nồng độ thấp hơn nếu đã biết độ tinh khiết.
5.3 Dung dịch n-butanol nội chuẩn
Rót 100 mL nước vào bình định mức 250 mL (6.5.3). Dùng pipet thủy tinh (6.5.5) lấy 10,0 mL n-butanol (5.2) cho vào bình định mức. Thêm nước đến 250 mL và tr
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8898:2012 về Đồ uống có cồn - Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi - Phương pháp sắc kí khí
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11031:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8668:2011 về quả - Xác định dư lượng ethephon bằng phương pháp sắc kí khí (GC)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8898:2012 về Đồ uống có cồn - Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi - Phương pháp sắc kí khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11031:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13563:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí
- Số hiệu: TCVN13564:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra