Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Non-alcoholic beverages - Determination of low-level pesticide residues - Liquid chromatography with tandem mass spectrophotometric method
Lời nói đầu
TCVN 11030:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 2007.08 Low-level pesticide residues in soft drinks and sports drinks. Liquid chromatography with tandem mass spectrometry;
TCVN 11030:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Ở MỨC THẤP - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN
Non-alcoholic beverages - Determination of low-level pesticide residues - Liquid chromatography with tandem mass spectrometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần để xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp trong đồ uống không cồn.
Giới hạn định lượng của phương pháp đối với alachlor, atrazine, butachlor, isoproturon, malaoxon, monocrotophos, dimethyl-p-nitrophenylphosphat (methyl paraoxon), phorat sulfon, phorat sulfoxit và axit 2,4 dichlorophenoxyacetic (2,4 D) là 0,5 μg/l, đối với phorat là 5,0 μg/l.
Phần mẫu thử được lọc (nếu có các hạt nhỏ), khử khí (nếu có cacbonat) và được phân tích bằng thiết bị sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần (LC/MS/MS). Tiến hành định lượng, sử dụng các dung dịch ngoại chuẩn phù hợp với nền mẫu.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác.
3.1. Metanol, loại dùng cho HPLC.
3.2. Nước, đã khử ion, điện trở suất lớn hơn 18 MΩ.cm.
3.3. Dung dịch amoni axetat, 5 mM
Hòa tan 7,708 g amoni axetat trong nước và thêm nước đến 100 ml (dung dịch 1 M). Pha loãng 5 ml dung dịch 1 M đến 1 lit và lọc.
3.4. Dung dịch chuẩn
3.4.1. Dung dịch chuẩn đơn lẻ
3.4.1.1. Dung dịch chuẩn gốc đơn lẻ, 1 mg/ml
Cân các chất chuẩn đơn lẻ để tạo dung dịch 1 mg/ml, hiệu chính theo độ tinh khiết. Hòa tan trong dung môi thích hợp. Dung dịch này bền trong 3 tháng khi được bảo quản lạnh.
3.4.1.2. Dung dịch chuẩn trung gian đơn lẻ, 0,1 mg/ml
Chuyển chính xác 10 ml từng dung dịch chuẩn gốc đơn lẻ (3.4.1.1) cho vào các bình định mức 100 ml riêng rẽ. Thêm metanol đến vạch. Dung dịch này bền trong 3 tháng khi được bảo quản lạnh.
3.4.2. Dung dịch chuẩn gốc hỗn hợp, 1 μg/ml (đối với phorat là 10 μg)
Chuyển chính xác 1 ml từng dung dịch chuẩn trung gian đơn lẻ (10 ml dung dịch trung gian phorat) cho vào cùng một bình định mức 100 ml, thêm metanol đến vạch. Dung dịch này bền trong 3 tháng khi được bảo quản lạnh.
Chuẩn bị các dung dịch chuẩn như trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chuẩn bị các dung dịch chuẩn đơn lẻ và chuẩn gốc hỗn hợp
Nhận biết dung dịch |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11031:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2016/BQP về hủy đốt thuốc phóng đạn dược
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11490:2016 (CEN/TR 15641:2007) về Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS) - Các thông số đo phổ khối lượng hai lần
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13368:2021 về Sản phẩm đồ uống chứa probiotic lactobacilli
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13563:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí
- 1Quyết định 3959/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đồ uống do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11031:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2016/BQP về hủy đốt thuốc phóng đạn dược
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11490:2016 (CEN/TR 15641:2007) về Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS) - Các thông số đo phổ khối lượng hai lần
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13368:2021 về Sản phẩm đồ uống chứa probiotic lactobacilli
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13563:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
- Số hiệu: TCVN11030:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra