Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Food analysis - Determination of pesticide residues by LC-MS/MS - Tandem mass spectrometric parameters
Lời nói đầu
TCVN 11490:2016 hoàn toàn tương đương với CEN/TR 15641:2007;
TCVN 11490:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) - CÁC THÔNG SỐ ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN
Food analysis - Determination of pesticide residues by LC-MS/MS - Tandem mass spectrometric parameters
Tiêu chuẩn này liệt kê các thông số đo phổ khối lượng để xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật bằng cách sử dụng sắc kí lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS), như các tiêu chuẩn:
TCVN 19984 (EN 15637), Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao-phổ khối lượng hai lần sau khi chiết bằng metanol và làm sạch bằng diatomit
EN 15662, Foods of plant origin - Determination of pesticide residues using GC-MS and/or LC-MS/MS following acetonitrile extraction/partitioning by dispersive SPE - QuEChERS-method) (Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ-sắc ký lỏng và/hoặc sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần sau khi chiết/tách bằng axetonitril - Phương pháp QuEChERS)*).
Để thuận lợi cho việc xác định các chất hoạt động và/hoặc các chất chuyển hóa, sử dụng LC-MS/MS, Bảng 1 quy định các ion mẹ và các ion con phù hợp để định lượng, có thể sử dụng độc lập loại khối phổ ba tứ cực. Tuy nhiên, sử dụng đo phổ khối lượng bẫy ion có thể tạo ra các ion con khác hoặc ít nhất là cường độ ion tương đối khác nhau với thiết bị ba tứ cực. Ngoài ra, các thông số bổ sung điện thế bắn phá (DP), năng lượng va chạm (CE), thời gian lưu tương đối và phân loại gần đúng độ nhạy detector được nêu trong Bảng 1. Các dữ liệu này được bắt nguồn từ việc sử dụng thiết bị API 20001) và cần được áp dụng ít nhất là cho các thiết bị API khác (Applied Biosystems).
2 Phân tích các thông số cụ thể để theo dõi phản ứng có chọn lọc thuốc bảo vệ thực vật
Tất cả các giá trị trong Bảng 2 thu được bằng cách sử dụng hệ thống LC-MS/MS đã đề cập ở trên trong các điều kiện thực nghiệm như nêu trong 2.2. Phân tích so sánh cho thấy các thông số này có thể dễ dàng chuyển đổi trên các loại thiết bị khác của cùng một nhà sản xuất hoặc sau khi điều chỉnh trên thiết bị của các nhà sản xuất khác (xem 2.3).
Các điều kiện vận hành LC sau đây đã được chứng minh là đáp ứng. Dưới đây là ví dụ về các điều kiện thực nghiệm phù hợp, có thể sử dụng các điều kiện tương tự nếu chúng có thể cho các kết quả tương đương.
Bơm HPLC | Bơm hai kênh HP1100®2) (G1312A) |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9019:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Imidacloprid - Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11494:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng lycopen - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10988:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8050:2016 về Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10979:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Bensulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12055:2017 (CAC/GL 9-1987, sửa đổi 1991 và soát xét 2015) về Nguyên tắc chung đối với việc bổ sung các chất dinh dưỡng thiết yếu vào thực phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11936:2017 (CODEX STAN 321-2015) về Sản phẩm nhân sâm
- 1Quyết định 4219/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9884:2013 (EN 15637:2008) về Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao - Phổ khối lượng hai lần sau khi chiết bằng metanol và làm sạch bằng diatomit
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9019:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Imidacloprid - Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9333:2012 về Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lỏng khối phổ hai lần - Phương pháp Quechers
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11494:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng lycopen - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10988:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8050:2016 về Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10979:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Bensulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12055:2017 (CAC/GL 9-1987, sửa đổi 1991 và soát xét 2015) về Nguyên tắc chung đối với việc bổ sung các chất dinh dưỡng thiết yếu vào thực phẩm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11936:2017 (CODEX STAN 321-2015) về Sản phẩm nhân sâm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11490:2016 (CEN/TR 15641:2007) về Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS) - Các thông số đo phổ khối lượng hai lần
- Số hiệu: TCVN11490:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra