Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11674:2016

THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH - XÁC ĐỊNH AXIT FOLIC - PHƯƠNG PHÁP VI SINH

Infant formula - Determination of folic acid - Microbiological method

 

Lời nói đầu

TCVN 11674:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 992.05, Folic acid (pteroylglutamic acid) in infant formula. Microbiological methods;

TCVN 11674:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SINH - XÁC ĐỊNH AXIT FOLIC - PHƯƠNG PHÁP VI SINH

Infant formula - Determination of folic acid - Microbiological method

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp vi sinh để xác định axit folic (axit pteroylglutamic) trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh.

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để xác định axit folic dạng tự do.

Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm được nêu trong Phụ lục A.

2  Nguyên tắc

Hàm lượng axit folic trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh được ước lượng từ độ đáp ứng axit của Lactobacillus casei.

3  Thuốc thử và môi trường thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.

3.1  Etanol.

3.2  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 0,1 M.

3.3  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 0,2 M.

3.4  Dung dịch natri hydroxit, 40% (khối lượng/thể tích)

3.5  Dung dịch amoniac (NH4OH), (2 3) (tỷ lệ thể tích).

Pha loãng hai phần thể tích dung dịch amoniac (nồng độ từ 28% đến 30%) với ba phần thể tích nước.

3.6  Dung dịch axit clohydric đặc, nồng độ từ 36,5% đến 38%.

3.7  Dung dịch axit clohydric (HCI), (1 1) (tỷ lệ thể tích).

Pha loãng một phần thể tích axit clohydric đặc (3.6) với một phần thể tích nước.

3.8  Dung dịch toluen.

3.9  Dung dịch muối I

Hòa tan 50 g dikali hydrophosphat (K2HPO4) và 50 g kali dihydrophosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước. Thêm 10 ml toluen (3.8) và bảo quản ở 10 °C. Chuẩn bị dung dịch mới sau 3 tháng.

3.10  Dung dịch polyoxyetylen sorbitan monooleat (polysorbat 80)

Hòa tan 25 g polysorbat 80 vào etanol (3.1) đựng trong bình định mức 250 ml (4.1). Thêm etanol đến vạch.

3.11  Sữa gầy đã làm trong

Cho 10 g bột sữa gầy sấy phun vào 80 ml nước. Trộn đều. Sử dụng máy đo pH (4.10), chỉnh đến pH 4,2 bằng dung dịch axit clohydric (3.7). Ly tâm hỗn hợp trong máy ly tâm (4.5) ở 3 000 r/min trong 15 min để thu được lớp huyền phù trong. Gạn huyền phù vào cốc có mỏ 150 ml (4.2). Chỉnh đến pH 7,0 bằng cách thêm dung dịch natri hydroxit. Ly tâm ở 3 000 r/min trong 15 min để thu được lớp huyền phù trong. Gạn huyền phù vào ống đong 100 ml (4.3) và pha loãng bằng nước đến 100 ml.

3.12  Dung dịch đệm phosphat, 0,05 M

Hòa tan 5,85 g kali dihydrophosphat (KH2PO4) và 1,22 g dikali hydrophosphat (K2HPO4) vào nước đựng trong bình định mức 1 l (4.1) và pha loãng bằng nước đến vạch. Chuẩn bị dung dịch mới hàng ngày.

3.13  Dung dịch chỉ thị xanh bromthymol

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11674:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định axit folic - Phương pháp vi sinh

  • Số hiệu: TCVN11674:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản