Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OLAQUINDOX - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of olaquindox content - High performance liquid chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 10811:2015 được xây dựng dựa theo Commission Regulation (EC) No. 152/2009;
TCVN 10811:2015 do Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OLAQUINDOX - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of olaquindox content - High performance liquid chromatographic method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng olaquindox (2-[N-2'-(hydroxyethyl) carbamoyl]-3-methylquinoxalin-N1,N4-dioxid) trong thức ăn chăn nuôi bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo với detector UV.
Giới hạn định lượng của phương pháp là 5 mg/kg.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
Olaquindox được chiết ra khỏi mẫu bằng hỗn hợp nước-metanol. Hàm lượng olaquindox được xác định bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) pha đảo với detector UV.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Metanol.
4.2. Metanol, loại dùng cho HPLC
4.3. Nước, loại dùng cho HPLC.
4.4. Pha động dùng cho HPLC.
Hỗn hợp của nước (4.3) và metanol (4.2), tỷ lệ 900:100 (thể tích).
4.5. Chất chuẩn: olaquindox 2-[N-2'-(hydroxyethyl) carbamoyl]-3-methylquinoxalin-N1,N4-dioxid tinh khiết, kí hiệu E 851.
4.5.1. Dung dịch chuẩn gốc olaquindox, 250 μg/ml
Cân 50 mg olaquindox, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 200 ml (5.5) và thêm khoảng 190 ml nước. Sau đó, đặt bình vào bể siêu âm (5.1) khoảng 20 min. Sau khi xử lý bằng siêu âm, đưa dung dịch đến nhiệt độ phòng, thêm nước đến vạch và trộn. Bọc bình bằng giấy nhôm và bảo quản trong tủ lạnh. Dung dịch này bền được trong một tháng.
4.5.2. Dung dịch chuẩn trung gian olaquindox, 25 μg/ml
Chuyển 10,0 ml dung dịch chuẩn gốc (4.5.1) vào bình định mức 100 ml (5.5), thêm pha động (4.4) đến vạch và trộn. Bọc bình bằng giấy nhôm và bảo quản trong tủ lạnh. Dung dịch này cần được chuẩn bị mới trong ngày sử dụng.
4.5.3. Dung dịch hiệu chuẩn
Chuyển 1,0 ml, 2,0 ml, 5,0 ml, 10,0 ml, 15,0 ml và 20,0 ml dung dịch chuẩn trung gian (4.5.2) vào một dãy bình định mức 50 ml (5.5). Thêm pha động (4.4) đến vạch và trộn. Bọc bình bằng giấy nhôm. Các dung dịch này chứa nồng độ olaquindox tương ứng 0,5 μg/ml, 1,0 μg/ml, 2,5 μg/ml, 5,0 μg/ml, 7,5 μg/ml và 10,0 μg/ml.
Các dung dịch này cần được chuẩn bị mới trong ngày sử dụng.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10486:2014 (AOAC 961.24) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium bằng phương pháp quang phổ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9123:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10808:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng natri lasalocid - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10809:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng methyl benzoquate - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11282:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp đo huỳnh quang
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11284:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aklomide - Phương pháp đo quang phổ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11285:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit p-aminobenzoic - Phương pháp đo quang phổ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11286:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng buquinolate - Phương pháp đo huỳnh quang
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11288:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dibutyltin dilaurat - Phương pháp đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11289:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dimetridazole - Phương pháp đo quang phổ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11290:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethopabate - Phương pháp đo màu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11291:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11292:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng taurine - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo
- 1Quyết định 3291/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10486:2014 (AOAC 961.24) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium bằng phương pháp quang phổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9123:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Thuật ngữ và định nghĩa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10808:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng natri lasalocid - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10809:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng methyl benzoquate - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11282:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp đo huỳnh quang
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11284:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aklomide - Phương pháp đo quang phổ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11285:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit p-aminobenzoic - Phương pháp đo quang phổ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11286:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng buquinolate - Phương pháp đo huỳnh quang
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11288:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dibutyltin dilaurat - Phương pháp đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11289:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dimetridazole - Phương pháp đo quang phổ
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11290:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethopabate - Phương pháp đo màu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11291:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11292:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng taurine - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10811:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng olaquindox - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN10811:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra