Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9123: 2014

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Animal feedstuff- Terms and definitions

Lời nói đầu

TCVN 9123:2014 do Cục chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Animal feedstuff- Terms and definitions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến thức ăn chăn nuôi.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

2.1. Thuật ngữ chung

2.1.1. Vật nuôi (animal)

Các loại gia súc, gia cầm, ong, tằm và động vật thủy sản được con người nuôi giữ.

2.1.2. Thức ăn chăn nuôi (animal feedstuff)

Là những sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến, bảo quản, bao gồm: nguyên liệu thức ăn chăn nuôi hay thức ăn đơn, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn chăn nuôi, premix, hoạt chất và chất mang

2.1.3. Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi hay thức ăn đơn (animal feed ingredients)

Là thức ăn dùng để cung cấp một hoặc nhiều chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cho vật nuôi.

2.1.4. Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi giàu năng lượng (rich energy feed ingredients)

Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có năng lượng trao đổi không thấp hơn 2 500 kcal tính theo khối lượng vật chất khô.

2.1.5. Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi giàu protein (rich protein feed ingredients)

Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có hàm lượng protein thô không thấp hơn 35 % tính theo khối lượng vật chất khô.

2.1.6. Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi giàu chất khoáng (rich mineral feed ingredients)

Những thức ăn bổ sung được cấu tạo chính bởi các chất khoáng có hàm lượng tro thô từ 40 % trở lên.

2.1.7. Khẩu phn ăn (ration)

Lượng thức ăn chăn nuôi dưới dạng nguyên liệu hoặc hỗn hợp các nguyên liệu bao gồm cả nước mà vật nuôi ăn vào trong một ngày đêm.

2.1.8. Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp (compound feed)

Thức ăn chăn nuôi được phối chế theo tỷ lệ nhất định gồm hai loại nguyên liệu thức ăn trở lên phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng đã công bố.

2.1.9. Thức ăn chăn nuôi hoàn chnh (complete feed)

Hỗn hợp của nhiều nguyên liệu thức ăn được phối chế theo công thức nhất định đảm bảo có đủ các chất dinh dưỡng để duy trì đời sống và khả năng sản xuất của vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng của chu kỳ sản xuất mà không cần thêm bất kỳ loại thức ăn nào khác ngoài nước uống.

2.1.10. Thức ăn chăn nuôi đậm đặc (concentrated feed)

Hỗn hợp các nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có hàm lượng các chất dinh dưỡng (protein, khoáng, vitamin...) cao hơn nhu cầu vật nuôi dùng để pha trộn với các nguyên liệu khác để tạo thành thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.

2.1.11. Phụ gia thức ăn chăn nuôi (feed additives)

Chất có rất ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng được bổ sung vào thức ăn chăn nuôi trong quá trình chế biến, xử lý nhằm duy trì hoặc cải thiện đặc tính nào đó của thức ăn chăn nuôi.

2.1.12. Thức ăn chăn nuôi bổ sung (supplement feed)

Là nguyên liệu đơn hay hỗn hợp của nhiều nguyên liệu cho thêm vào khẩu phần ăn để cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể vật nuôi.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9123:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN9123:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản