Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NATRI LASALOCID - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of lasalocid sodium content- High performance liquid chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 10808:2015 được xây dựng dựa theo Commission Regulation (EC) No. 152/2009;
TCVN 10808:2015 do Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NATRI LASALOCID - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of lasalocid sodium content- High performance liquid chromatographic method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng muối natri lasalocid của axit polyete monocarboxylic tạo thành do Streptomyces lasaliensis trong thức ăn chăn nuôi bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với premix.
Phương pháp này có giới hạn phát hiện là 5 mg/kg và giới hạn định lượng là 10 mg/kg.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
Natri lasalocid được chiết ra khỏi mẫu vào metanol đã axit hóa và được xác định bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) pha đảo sử dụng detector huỳnh quang.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Kali dihydro phosphat (KH2PO4).
4.2. Axit orthophosphoric, w = 85 % khối lượng.
4.3. Dung dịch axit orthophosphoric, c = 20 %
Chuyển 23,5 ml axit orthophosphoric (4.2) vào bình định mức 100 ml. Thêm nước đến vạch mức và trộn đều.
4.4. 6-Methyl-2-heptylamin (1,5-dimethylhexylamin), w = 99 % khối lượng.
4.5. Metanol, loại dùng cho HPLC.
4.6. Axit clohydric, ρ = 1,19 g/ml.
4.7. Dung dịch đệm phosphat, c = 0,01 mol/l
Hòa tan 1,36 g KH2PO4 (4.1) trong 500 ml nước (4.11), thêm 3,5 ml axit orthophosphoric (4.2) và 10,0 ml 6-methyl-2-heptylamin (4.4). Chỉnh pH đến 4,0 bằng dung dịch axit orthophosphoric (4.3) và pha loãng bằng nước (4.11) đến 1000 ml.
4.8. Metanol đã axit hóa
Chuyển 5,0 ml axit clohydric (4.6) vào bình định mức 1000 ml, thêm metanol (4.5) đến vạch và trộn. Dung dịch này cần được chuẩn bị mới trước khi sử dụng.
4.9. Pha động dùng cho HPLC, dung dịch đệm phosphat: metanol = 5 : 95 (thể tích).
Trộn 5 ml dung dịch đệm phosphat (4.7) với 95 ml metanol (4.5).
4.10. Chất chuẩn natri lasalocid có độ tinh khiết đảm bảo, C34H53O8Na (muối natri của axit monocacboxylic polyete được tạo thành bởi Streptomyces lasaliensis), kí hiệu E763.
4.10.1. Dung dịch chuẩn gốc natri lasalocid, 500 µg/ml
Cân 50 mg natri lasalocid (
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10486:2014 (AOAC 961.24) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium bằng phương pháp quang phổ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10487:2014 (AOAC 954.17) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10488:2014 (AOAC 969.55) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng decoquinate bằng phương pháp huỳnh quang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10493:2014 (AOAC 961.26) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng zoalene bằng phương pháp quang phổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10810:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng diclazuril - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10811:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng olaquindox - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10812:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11287:2016 Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng carbadox - Phương pháp đo quang phổ
- 1Quyết định 3291/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10486:2014 (AOAC 961.24) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium bằng phương pháp quang phổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10487:2014 (AOAC 954.17) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10488:2014 (AOAC 969.55) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng decoquinate bằng phương pháp huỳnh quang
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10493:2014 (AOAC 961.26) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng zoalene bằng phương pháp quang phổ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10810:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng diclazuril - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10811:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng olaquindox - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10812:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11287:2016 Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng carbadox - Phương pháp đo quang phổ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10808:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng natri lasalocid - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN10808:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra