Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AMPROLIUM - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of amprolium content - High performance liquid chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 10812:2015 được xây dựng dựa theo Commission Regulation (EC) No. 152/2009;
TCVN 10812:2015 do Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AMPROLIUM - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of amprolium content - High performance liquid chromatographic method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng amprolium (1-[(4-amino-2-propylpyrimidin- 5-yl)methyl]-2-methyl-pyridinium chlorid hydrochlorid) trong thức ăn chăn nuôi bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với premix.
Phương pháp này có giới hạn phát hiện là 1 mg/kg và giới hạn định lượng là 5 mg/kg.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
Amprolium được chiết ra khỏi mẫu bằng hỗn hợp nước-metanol. Sau khi pha loãng bằng pha động và lọc qua bộ lọc màng, hàm lượng amprolium được xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) trao đổi cation với detector UV.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Metanol.
4.2. Axetonitril, loại dùng cho HPLC.
4.3. Nước, loại dùng cho HPLC.
4.4. Dung dịch natri dihydro phosphat, c = 0,1 mol/l.
Hòa tan 13,80 g natri dihydro phosphat ngậm một phân tử nước trong nước (4.3) đựng trong bình định mức 1000 ml, thêm nước (4.3) đến vạch và trộn.
4.5. Dung dịch natri perchlorat, c = 1,6 mol/l.
Hòa tan 224,74 g natri perchlorat ngậm một phân tử nước trong nước (4.3) trong bình định mức 1000 ml, thêm nước (4.3) đến vạch và trộn.
4.6. Pha động dùng cho HPLC
Trộn axetonitril (4.2), dung dịch natri dihydro phosphat (4.4) và dung dịch natri perchlorat (4.5) với tỷ lệ 450 : 450 :100 (thể tích). Trước khi sử dụng, lọc hỗn hợp này qua bộ lọc màng cỡ lỗ 0,22 μm (5.3) và loại khí dung dịch (ví dụ: cho vào bể siêu âm (5.4) ít nhất 15 min).
CHÚ THÍCH: Nếu mẫu chứa thiamin thì pic thiamin trong phổ đồ xuất hiện ngay trước pic amprolium, khi đó phải tách thiamin. Nếu không thể tách thiamin trên cột (5.1.1) thì thay 50 % phần thể tích axetonitril trong dung môi pha động bằng metanol.
4.7. Chất chuẩn: amprolium [1-[(4-amino-2-propylpyrimidin-5-yl) methyl-2-methyl-pyridinium chlorid hydrochlorid] tinh khiết, ký hiệu: E 750.
4.7.1. Dung dị<
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10808:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng natri lasalocid - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10809:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng methyl benzoquate - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10810:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng diclazuril - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11164:2015 (ISO 5739:2003) về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng các chất cháy sém và chất ngoại lai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6404:2016 (ISO 7218:2007 with amendment 1:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11282:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp đo huỳnh quang
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11283:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11285:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit p-aminobenzoic - Phương pháp đo quang phổ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11288:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dibutyltin dilaurat - Phương pháp đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11289:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dimetridazole - Phương pháp đo quang phổ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11290:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethopabate - Phương pháp đo màu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11291:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11292:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng taurine - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo
- 1Quyết định 3291/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10808:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng natri lasalocid - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10809:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng methyl benzoquate - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10810:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng diclazuril - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11164:2015 (ISO 5739:2003) về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng các chất cháy sém và chất ngoại lai
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6404:2016 (ISO 7218:2007 with amendment 1:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11282:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp đo huỳnh quang
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11283:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11285:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit p-aminobenzoic - Phương pháp đo quang phổ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11288:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dibutyltin dilaurat - Phương pháp đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11289:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dimetridazole - Phương pháp đo quang phổ
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11290:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethopabate - Phương pháp đo màu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11291:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11292:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng taurine - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10812:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN10812:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra