Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
ISO 16035:2003
Animal and vegetable fats and oils - Determination of low-boiling halogenated hydrocarbons in edible oils
Lời nói đầu
TCVN 10478:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 16035:2003;
TCVN 10478:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH CÁC HYDROCACBON ĐÃ HALOGEN HÓA CÓ ĐIỂM SÔI THẤP TRONG DẦU THỰC PHẨM
Animal and vegetable fats and oils - Determination of low-boiling halogenated hydrocarbons in edible oils
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các hydrocacbon đã halogen hóa có điểm sôi thấp bằng phương pháp sắc ký khí không gian hơi tĩnh. Các dung môi hydrocacbon đã halogen hóa có các thành phần chứa độc tố. Phương pháp này áp dụng cho tất cả các loại dầu mỡ thực phẩm để xác định các hợp chất này trong dải từ 0,01 mg/kg đến 0,2 mg/kg.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6128:2007 (ISO 661:1989), Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Hàm lượng các hydrocacbon đã halogen hóa (halogenated hydrocarbons content)
Hàm lượng các hydrocacbon đã halogen hóa có điểm sôi thấp trong các sản phẩm xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 1: Hàm lượng hydrocacbon đã halogen hóa được tính bằng miligam trên kilogam.
CHÚ THÍCH 2: Đối với các mục đích trong tiêu chuẩn này thì thuật ngữ hydrocacbon đã halogen hóa có điểm sôi thấp bao gồm các quy định trong 5.1.
Hàm lượng các hydrocacbon đã halogen hóa trong mẫu thử được xác định bằng phương pháp sắc ký khí không gian hơi tĩnh thủ công hoặc tự động đối với mẫu được lấy từ khoảng hơi phía trên mẫu thử được gia nhiệt. Sử dụng cột mao quản để tách và phát hiện bằng detector bắt giữ điện tử (ECD). Sử dụng chất chuẩn nội để đánh giá định lượng. Dựng đường chuẩn bằng cách phân tích các mẫu thêm các lượng chuẩn khác nhau của dung dịch hiệu chuẩn hydrocacbon đã halogen hóa vào mẫu trắng.
CẢNH BÁO - Cần chú ý các quy định về việc xử lý các chất gây nguy hiểm. Cần tuân thủ các biện pháp an toàn kỹ thuật, an toàn đối với tổ chức và cá nhân.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác.
5.1. Chất chuẩn, có độ tinh khiết thích hợp theo yêu cầu được xác định bằng loại và số lượng các thành phần, ví dụ như sau:
5.1.1. 1,1,1-Tricloetan, khối lượng riêng = 1,34 g/ml.
5.1.2. Tetraclometan, khối lượng riêng = 1,59 g/ml.
5.1.3. 1,1,2-Tricloeten, khối lượng riêng = 1,46 g/ml.
5.1.4. Tetracloeten, khối lượng riêng = 1,63 g/ml.
5.1.5. 2-Bromo-1-clopropan (chất chuẩn nội), khối lượng riêng = 1,54 g/ml.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10474:2014 (ISO 3656:2011) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ hấp thụ tử ngoại theo hệ số tắt UV riêng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10475:2014 (ISO 5508:1990) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Phân tích metyl este của các axit béo bằng sắc kí khí
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10477:2014 (ISO 15305:1998) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10479:2014 (ISO 16931:2009) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các traiacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc kí rây phân tử hiệu năng cao (HPSEC)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10480:2014 (ISO 18609:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 5: các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10474:2014 (ISO 3656:2011) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ hấp thụ tử ngoại theo hệ số tắt UV riêng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10475:2014 (ISO 5508:1990) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Phân tích metyl este của các axit béo bằng sắc kí khí
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10477:2014 (ISO 15305:1998) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10479:2014 (ISO 16931:2009) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các traiacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc kí rây phân tử hiệu năng cao (HPSEC)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10480:2014 (ISO 18609:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10478:2014 (ISO 16035:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydrocacbon đã halogen hóa có điểm sôi thấp trong dầu thực phẩm
- Số hiệu: TCVN10478:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra