Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10386:2014

EN 12136:1997

NƯỚC RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CAROTENOID VÀ TỪNG PHÂN ĐOẠN CAROTENOID

Fruit and vegetable juices - Determination of total carotenoid content and individual carotenoid fractions

Lời nói đầu

TCVN 10386:2014 hoàn toàn tương đương EN 12136:1997;

TCVN 10386:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau qu và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NƯỚC RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH TNG HÀM LƯỢNG CAROTENOID VÀ TỪNG PHÂN ĐOẠN CAROTENOID

Fruit and vegetable juices - Determination of total carotenoid content and individual carotenoid fractions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng hàm lượng carotenoid và từng phân đoạn carotenoid trong nước rau, quả và các sản phẩm liên quan.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

ISO 5725:19861), Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests (Độ chụm của phương pháp th - Xác định độ lặp lại và độ tái lập đối với phương pháp th chuẩn bằng phép th liên phòng thử nghiệm).

3. Định nghĩa và ký hiệu

3.1. Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa sau đây:

3.1.1. Phân đoạn carotenoid I (chủ yếu là hydrocacbon) (carotenoid fraction I) (mainly hydrocarbons)

Chất được rửa giải bằng ete dầu mỏ, như quy định trong 7.3.2.

3.1.2. Phân đoạn carotenoid II (cryptoxanthin este) (carotenoid fraction II) (crypotxanthin esters)

Chất được rửa giải bằng hỗn hợp rửa giải (5.7), như quy định trong 7.3.2.

3.1.3. Phân đoạn carotenoid III (xantophyll este) (carotenoid fraction III) (xantophyll esters)

Chất được rửa giải bằng hỗn hợp rửa giải B (5.8), như quy định trong 7.3.2.

3.1.4. Phân đoạn carotenoid IV (carotenoid fraction IV)

Chất được rửa giải bằng axeton (5.3), như quy định trong 7.3.2.

3.2. Ký hiệu

Trong tiêu chuẩn này áp dụng ký hiệu sau đây:

g là gia tốc trọng trường (9,81 m/s2).

4. Nguyên tắc

Tạo kết tủa lượng carotenoid hấp phụ bằng kẽm hexacyanoferrat (II) được xử lý với dung dịch Carrez I và Carrez II. Chiết các carotenoid ra khỏi chất kết tủa sử dụng axeton và chuyển dung dịch này sang ete dầu mỏ. Xác định tổng hàm lượng carotenoid bằng đo quang phổ. Cất phân đoạn các carotenoid dùng cột sắc ký nhôm oxit. Tiến hành xác định từng phân đoạn carotenoid bằng đo quang phổ. Tính tổng hàm lượng carotenoid và từng phân đoạn theo b-caroten, biểu thị hàm lượng của từng phân đoạn carotenoid theo phần trăm tổng hàm lượng carotenoid.

5. Thuốc thử

Chỉ sử dụng thuốc t

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10386:2014 (EN 12136:1997) về Nước rau, quả - Xác định tổng hàm lượng carotenoid và từng phân đoạn carotenoid

  • Số hiệu: TCVN10386:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản