Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐỒ DÙNG TRẺ EM - THÌA, DĨA VÀ DỤNG CỤ ĂN - YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Child use and care articles - Cutlery and feeding utensils - Safety requirements and tests
Lời nói đầu
TCVN 10070:2013 hoàn toàn tương đương với EN 14372:2004
TCVN 10070:2013 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC181/SC1 Đồ dùng trẻ em biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này thiết lập các yêu cầu an toàn tối thiểu và quy định phương pháp thử phù hợp cho thìa, dĩa và dụng cụ ăn dành cho trẻ. Thìa, dĩa và dụng cụ ăn của trẻ được sử dụng bởi người chăm sóc cho trẻ ăn hoặc để trẻ tự sử dụng, từ độ tuổi trung bình từ 6 tháng đến 3 tuổi. Trẻ trên 3 tuổi thường sử dụng thêm cả thìa, dĩa và dụng cụ ăn của người lớn. Do đó, tiêu chuẩn này quy định các nguy cơ tiềm ẩn phát sinh từ việc sử dụng thìa, dĩa và dụng cụ ăn được thiết kế cho trẻ từ 3 tuổi trở xuống sử dụng khi có hoặc không có sự giám sát của cha mẹ.
Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không loại trừ được tất cả các nguy cơ tiềm ẩn cho trẻ từ 3 tuổi trở xuống sử dụng các sản phẩm như vậy và do đó, việc kiểm soát của cha mẹ hoặc người giám hộ là hết sức quan trọng.
Điều cơ bản là nhà sản xuất phải đưa ra các cảnh báo và hướng dẫn rõ ràng được quy định trong tiêu chuẩn này, cho phép khách hàng bảo đảm việc sử dụng sản phẩm đúng cách và an toàn.
Nguy cơ đáng kể do ngạt có thể phát sinh nếu chi tiết thìa, dĩa và dụng cụ ăn bị tách rời khi sử dụng. Nguy cơ này được nêu trong tiêu chuẩn này ở phần các phép thử an toàn.
Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các nguy cơ tiềm ẩn phát sinh từ việc giải phóng một hay nhiều chất, với lượng chất có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe từ vật liệu được sử dụng để làm thìa, dĩa và dụng cụ ăn.
Khuyến nghị nhà sản xuất và nhà cung cấp thực hiện TCVN ISO 9001 đối với hệ thống quản lý chất lượng.
ĐỒ DÙNG TRẺ EM - THÌA, DĨA VÀ DỤNG CỤ ĂN - YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Child use and care articles - Cutlery and feeding utensils - Safety requirements and tests
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn liên quan đến vật liệu, kết cấu, đặc tính, bao gói và ghi nhãn thìa, dĩa và dụng cụ ăn. Tất cả các sản phẩm sử dụng để ăn dành cho trẻ từ 36 tháng trở xuống có thể tự ăn hoặc có trợ giúp của người khác thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này cũng quy định cho các sản phẩm có chức năng cơ bản khác, nhưng có chức năng phụ cho phép trẻ sử dụng sản phẩm để tự ăn hoặc có trợ giúp của người khác.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hộp đựng thức ăn đã sơ chế, hoặc thìa, dĩa và dụng cụ ăn được thiết kế cho các ứng dụng y học đặc biệt hoặc được sử dụng dưới sự giám sát y khoa.
Tiêu chuẩn bao gồm các phương pháp thử đối với yêu cầu cơ học và hóa học được quy định và các yêu cầu liên quan đến hướng dẫn sử dụng.
Một số sản phẩm được thiết kế như đồ chơi hoặc có các đặc trưng giống đồ chơi, thì các sản phẩm này phải đáp ứng thêm với các yêu cầu liên quan của TCVN 6238 (EN 71).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho dụng cụ uống (bình ăn, núm ty, vòi rót và tách chén) đã được quy định bởi EN 14350-1 và EN 14350-2.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6238-1:2001 (EN 71-1:1988)[1], An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Yêu cầu cơ lý;
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10067:2013 (EN 1273:2005) về Đồ dùng trẻ em - Xe tập đi dành cho trẻ - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-1:2013 (ISO 1400-1:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và thông tin sản phẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-2:2013 (EN 1400-2:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 2: Yêu cầu cơ học và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-3:2013 (EN 1400-3:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 3: Yêu cầu hóa học và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10069:2013 (EN 12868:1999) về Đồ dùng trẻ em - Phương pháp xác định sự giải phóng N-Nitrosamin và các chất có khả năng chuyển hóa thành N-Nitrosamin từ núm ty và ty giả làm bằng Elastome hoặc cao su
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-8:2015 (ISO/TR 8124-8:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 8: Hướng dẫn xác định tuổi sử dụng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-7:2017 (ISO 8124-7:2015) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 7: Yêu cầu và phương pháp thử cho sơn dùng bằng tay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12272:2018 về Đũa ăn
- 1Quyết định 4238/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-2:2008 (ISO 8124-2 : 2007) về an toàn đồ chơi trẻ em - Phần 2 - Yêu cầu chống cháy
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-4:1997 (EN 71-4 : 1990) về An toàn đồ chơi trẻ em - Bộ đồ chơi thực nghiệm về hoá học và các hoạt động liên quan
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-5:1997 (EN 71-5 : 1993) về An toàn đồ chơi trẻ em - Bộ đồ chơi hoá học ngoài bộ đồ chơi thực nghiệm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-6:1997 (EN 71-6:1994) về An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu về biểu tượng cảnh báo tuổi trẻ em không được sử dụng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-9:2010 (EN 71-9 : 2005) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 9: Hợp chất hóa học hữu cơ - Yêu cầu chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-10:2010 (EN 71-10 : 2005) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 10: Hợp chất hóa học hữu cơ - Chuẩn bị và chiết mẫu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-11:2010 (EN 71 - 11 : 2005) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 10: Hợp chất hóa học hữu cơ - Phương pháp phân tích
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6239:2002 về Nhiên liệu đốt lò (FO) - Yêu cầu Kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-3:1997 (EN 71 – 3 : 1988) về An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu giới hạn mức xâm nhập của các độc tố do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-1:2011 (ISO 8124-1:2009) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các khía cạnh an toàn liên quan đến tính chất cơ lý
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-4A:2011 (ISO 8124-4:2010) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4A: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10067:2013 (EN 1273:2005) về Đồ dùng trẻ em - Xe tập đi dành cho trẻ - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-1:2013 (ISO 1400-1:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và thông tin sản phẩm
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-2:2013 (EN 1400-2:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 2: Yêu cầu cơ học và phương pháp thử
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-3:2013 (EN 1400-3:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 3: Yêu cầu hóa học và phương pháp thử
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10069:2013 (EN 12868:1999) về Đồ dùng trẻ em - Phương pháp xác định sự giải phóng N-Nitrosamin và các chất có khả năng chuyển hóa thành N-Nitrosamin từ núm ty và ty giả làm bằng Elastome hoặc cao su
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-8:2015 (ISO/TR 8124-8:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 8: Hướng dẫn xác định tuổi sử dụng
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-7:2017 (ISO 8124-7:2015) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 7: Yêu cầu và phương pháp thử cho sơn dùng bằng tay
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12272:2018 về Đũa ăn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10070:2013 (EN 14372:2004) về Đồ dùng trẻ em - Thìa, dĩa và dụng cụ ăn - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN10070:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra