Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Chopsticks
Lời nói đầu
TCVN 12272:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 166 Dụng cụ bằng đồ gốm sứ và gốm thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐŨA ĂN
Chopsticks
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho đũa ăn thành phẩm làm bằng tre, gỗ, nhựa tổng hợp và kim loại.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Đũa ăn (chopsticks)
Dụng cụ bao gồm một cặp thanh có cùng hình dạng và kích thước, được làm bằng tre, gỗ, nhựa tổng hợp và kim loại, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
3.1 Ngoại quan
a) đũa ăn phải có bề mặt sạch, trơn nhẵn, không bị rạn, nứt, xước và không có mùi khó chịu.
b) đũa ăn phải có kết cấu cân đối trừ trường hợp đặc biệt theo thỏa thuận của các bên liên quan;
c) các mép phải được bo tròn, không có bạt mép hoặc gờ sắc;
d) đũa bằng kim loại phải bóng đều, không có vết rỗ hoặc dây màu, không han gỉ.
3.2 Yêu cầu hóa học
3.2.1 Đũa ăn bằng tre, gỗ
Đũa ăn bằng tre, gỗ phải đáp ứng các yêu cầu quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu đối với đũa ăn bằng tre, gỗ
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mức giới hạn mg/kg | Phương pháp thử |
1 | Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 600 | Phụ lục A |
2 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10070:2013 (EN 14372:2004) về Đồ dùng trẻ em - Thìa, dĩa và dụng cụ ăn - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-2:2017 (ISO 7388-2:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 2: Kích thước và ký hiệu của các chuôi dao dạng J, JD và JF
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF
- 1Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 2898/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về đũa ăn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6641:2000 (ISO 5522 : 1981) về rau, quả và sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng sunfua dioxit tổng số do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12-1:2011/BYT về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12-3:2011/BYT về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8308:2010 (EN 1541 : 2001) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm - Xác định formaldehyt trong dung dịch nước chiết
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-9:2010 (EN 71-9 : 2005) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 9: Hợp chất hóa học hữu cơ - Yêu cầu chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7852:2008 về Thực phẩm - Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp Petrifilm(TM))
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8275-2:2010 về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10070:2013 (EN 14372:2004) về Đồ dùng trẻ em - Thìa, dĩa và dụng cụ ăn - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11528:2016 về Khăn ướt sử dụng một lần
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-2:2017 (ISO 7388-2:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 2: Kích thước và ký hiệu của các chuôi dao dạng J, JD và JF
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF