Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ LIPASE CỦA CHẾ PHẨM LIPASE ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Milk and milk products – Determination of the lypase activity of pregastric lipase preparation
Lời nói đầu
TCVN 10020:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 13082:2011;
TCVN 10020:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ LIPASE CỦA CHẾ PHẨM LIPASE ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Milk and milk products – Determination of the lypase activity of pregastric lipase preparation
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hoạt độ lipase trong chế phẩm lipase đường tiêu hóa và rennet dạng hồ nhão có nguồn gốc từ động vật.
CHÚ THÍCH: Chưa có phương pháp chuẩn để kiểm tra lại phương pháp này vì không có chất chuẩn ổn định. Mặt khác, có thể không cần đến phương pháp chuẩn vì cơ chất ổn định và có thể xác định được.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1. Đơn vị lipase quốc tế (international lipase unit)
(ILU)
Lượng hoạt độ lipase giải phóng axit butanoic (axit butyric) ở tốc độ 1,25 μmol/min trong các điều kiện quy định.
CHÚ THÍCH 1: Hoạt độ lipase biểu thị bằng đơn vị lipase quốc tế (ILU) trên gam sản phẩm hoặc ILU trên mililit sản phẩm.
CHÚ THÍCH 2: Định nghĩa này được dựa trên lượng chất chuẩn độ tiêu tốn trực tiếp mà không xem xét đến việc một phần nhỏ axit butyric (4%) không tách ra nên không chuẩn độ được. Do đó, có sự sai lệch nhỏ trong định nghĩa này.
Thủy phân các este triglycerid bằng lipase. Các axit béo tự do (như axit butyric) giải phóng ra khỏi cơ chất tributyrin được chuẩn độ bằng natri hydroxit ở pH ổn định. Lượng natri hydroxit tiêu tốn trong một khoảng thời gian xác định được dùng để tính hoạt độ ILU trên mililit hoặc ILU trên gam.
Vì không có chất chuẩn, nên trong phép thử sử dụng mẫu kiểm soát (đã biết hoạt độ).
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước được sử dụng phải là nước cất, nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
Các hóa chất loại khác có thể ảnh hưởng đến kết quả. Do đó, trước khi sử dụng các thuốc thử khác với loại quy định dưới đây thì cần kiểm tra xác nhận để đảm bảo cho cùng kết quả.
4.1. Tributyrin (glycerintributyrat hoặc glyceryl tributyrat), ví dụ: Merck No. 1.01958.01001) hoặc loại tương đương.
4.2. Natri caseinat, ví dụ: Sigma C86541) hoặc loại tương đương.
4.3. Lecithin, từ đậu nành, ví dụ BDH Prod. 298631) hoặc loại tương đương.
4.4. Paraffin lỏng. Sử dụng paraffin có độ lỏng cao (hoặc tương tự dầu khoáng nhẹ), ví dụ: Merck No. 7174.10001) hoặc loại tương đương.
4.5. Hạt vôi natri cacbonat (soda lime) [Carbosorb]1), ví dụ: BDH no 3311041) hoặc loại tương đương.
4.6. Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 0,025 mol/l, có thể sử dụng loại bán sẵn hoặc được chuẩn bị như sau:
Dùng pipet (5.1), chuyển 25,00 ml dung dịch natri hydroxit 1 mol/l đã biết chính xác độ chuẩn cho vào bình. Thêm nước đến 1 000 ml.
Dung dịch natri hydroxit 0
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9662:2013 (ISO 18329:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng furosin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo cặp ion
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7907:2013 (ISO 15174 - 2012) về Sữa và sản phẩm sữa – Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh vật – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9966:2013 (ISO 3889 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10022:2013 (ISO 23058:2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Rennet cừu và rennet dê – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13802:2023 (ISO 16958:2015) về Sữa, sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định thành phần axit béo - Phương pháp sắc ký khí mao quản
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9662:2013 (ISO 18329:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng furosin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo cặp ion
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7151:2010 (ISO 648:2008) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet một mức
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7907:2013 (ISO 15174 - 2012) về Sữa và sản phẩm sữa – Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh vật – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9966:2013 (ISO 3889 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10022:2013 (ISO 23058:2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Rennet cừu và rennet dê – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13802:2023 (ISO 16958:2015) về Sữa, sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định thành phần axit béo - Phương pháp sắc ký khí mao quản
Tiêu chuẩn ngành TCVN 10020:2013 (ISO 13082:2011) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt độ lipase của chế phẩm lipase đường tiêu hóa
- Số hiệu: TCVN10020:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra