Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHÂN VI SINH VẬT CỐ ĐỊNH NI TƠ
YÊU CẦU KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA, NHÃN, BAO BÌ ĐÓNG GÓI
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc xác định, kiểm tra phân vi sinh vật cố định ni tơ
Phân vi sinh vật cố định ni tơ (Phân đạm vi sinh) là sản phẩm chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật cố định nitơ (VSVCĐN) tồn tại trên nền chất mang thanh trùng hay không thanh trùng.
2.1. Yêu cầu chung:
- Phân vi sinh vật cố định ni tơ phải có hiệu quả trên đồng ruộng như đã ghi trên nhãn giới thiệu, gồm cả mức tăng năng xuất nông phẩm hay tiết kiệm phân bón hữu cơ và vô cơ.
- Phân vi sinh vật cố định ni tơ không gây độc hại cho người, động vật, thực vật và môi trường sinh thái.
2.2. Yêu cầu kỹ thuật (chỉ tiêu chất lượng)
Các chỉ tiêu kỹ thuật của phân vi sinh vật cố định ni tơ phải phù hợp với các mức quy định trong các bảng quy định sau:
Bảng 1: Phân vi sinh vật cố định ni tơ trên nền chất mang thanh trùng
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị đo | Mức | |
Sau khi sản xuất 15 ngày | Cuối thời hạn bảo quản | |||
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6168:1996 về phân bón vi sinh vật giải xenluloza
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6167:1996 về phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8566:2010 về phân bón vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6166:1996 về phân bón vi sinh vật cố định nitơ
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 254:1996 về phân vi sinh vật - Thuật ngữ, định nghĩa
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 298:1997 về phân vi sinh vật - Phân giải hợp chất phot pho khó tan
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 445:2001 về phương pháp kiểm tra - Phân vi sinh vật kị khí cố định nitơ và phân giải xenlulo do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6406:1998 về Sử dụng bao bì trong sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6405:1998 (ISO 780 : 1997 (E)) về Bao bì - Ký hiệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng hoá do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6168:1996 về phân bón vi sinh vật giải xenluloza
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6167:1996 về phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8566:2010 về phân bón vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6166:1996 về phân bón vi sinh vật cố định nitơ
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 254:1996 về phân vi sinh vật - Thuật ngữ, định nghĩa
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 298:1997 về phân vi sinh vật - Phân giải hợp chất phot pho khó tan
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 445:2001 về phương pháp kiểm tra - Phân vi sinh vật kị khí cố định nitơ và phân giải xenlulo do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6406:1998 về Sử dụng bao bì trong sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6405:1998 (ISO 780 : 1997 (E)) về Bao bì - Ký hiệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng hoá do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 208:1995 về phân vi sinh vật cố định ni tơ - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra, nhãn, bao bì đóng gói
- Số hiệu: 10TCN208:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra