Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 298:1997
PHÂN VI SINH VẬT
PHÂN GIẢI HỢP CHẤT PHOT PHO KHÓ TAN
Phương pháp định lượng hoạt tính phân giải
1. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này hướng dẫn phương pháp định lượng khả năng phân giải hợp chất phot pho khó tan của chủng vi sinh vật hay phân bón vi sinh vật phân giải lân.
2. Nội dung của phương pháp
2.1. Thiết bị dụng cụ hoá chất:
- Thiết bị khử trùng: nồi hấp khử trùng, tủ sấy
- Thiết bị nuôi cấy vi sinh vật: tủ ấm, buồng cấy vi sinh vật
- Thiết bị phân tích lân tan: máy so màu, máy ly tâm
- Thiết bị đo lường: cân phân tích, cân kỹ thuật
- Dụng cụ thuỷ tinh: bình thuỷ tinh ml, ống nghiệm 180 x 15mm, pipet 1ml, 5ml, 10ml, ống đong, cốc thuỷ tinh, hộp lồng, bình định mức.
- Hoá chất làm môi trường: Đường sácarosa, Ca(PO4) lexitin, (NH4)2SO4, NaCl, MgSO4, KCl, MnSO4, FeSO4, cao nấm men.
- Hoá chất phân tích: (NH4)6Mo7O24.7H2O, HCl, ZnCl2.7H2O, H2SO4, KH2PO4
- Nước cất
2.2. Chuẩn bị:
2.2.1 Môi trường nuôi cấy:
Pha chế môi trường nuôi cấy có thành phần dưới đây và chia vào 8 ống nghiệm, mỗi ống 15 ml, khử trùng môi trường ở điều kiện 121oC trong thời gian 15 phút.
Thành phần môi trường nuôi cấy vi sinh vật phân giải lân (môi trường pikovskaya)
- Ca3(PO4)2 5,0g
- Sacaroza 10,0g
- (NH4)2SO4 0,5g
- NaCl 0,2g
- MgSO4.7H2O 0,1g
- KCl 0,2g
- Cao nấm men 0,5g
- MnSO4 vết
- FeSO4 vết
- Nước cất 1000 ml
- pH 7,0 ± 0,2g
Chú ý: Đối với chủng vi sinh vật hoặc phân vi sinh vật phân giải hợp chất phot pho hữu cơ khó tan trong thành phần môi trường nuôi cấy cần thay thế 5g Ca(PO4)2 bằng 2g lexitin.
2.2.2. Xây dựng đường chuẩn nồng độ phot pho
2.2.2.1. Chuẩn bị dung dịch:
2.2.2.1.1. Dung dịch axit clo molybdic
Cân chính xác 15g (NH4)6Mo7O24 vào 400ml nước cất nóng, lọc trong nếu cần và bổ sung thêm 400ml HCl 10N hoặc 342ml HCl 12N, lắc đều. Để nguội và cho thêm nước cất để thể tích dung dịch đạt l000ml. Bảo quản dung dịch trong lọ thuỷ tinh màu đến khi sử dụng.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 208:1995 về phân vi sinh vật cố định ni tơ - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra, nhãn, bao bì đóng gói
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 254:1996 về phân vi sinh vật - Thuật ngữ, định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 445:2001 về phương pháp kiểm tra - Phân vi sinh vật kị khí cố định nitơ và phân giải xenlulo do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6167:1996 về phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8565:2010 về phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính phân giải phốt phát của vi sinh vật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 208:1995 về phân vi sinh vật cố định ni tơ - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra, nhãn, bao bì đóng gói
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 254:1996 về phân vi sinh vật - Thuật ngữ, định nghĩa
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 445:2001 về phương pháp kiểm tra - Phân vi sinh vật kị khí cố định nitơ và phân giải xenlulo do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 298:1997 về phân vi sinh vật - Phân giải hợp chất phot pho khó tan
- Số hiệu: 10TCN298:1997
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1997
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra