Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 998/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 18 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1677/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.235,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.456,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

906,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

858,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.002,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.123,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.201,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.420,98

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24.112,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107,25

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

581,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.688,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

143,48

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

17,52

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,63

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,87

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,42

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.608,43

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.203,48

-

Đất thủy lợi

DTL

31,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,77

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,52

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

688,38

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,97

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,18

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

503,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,78

-

Đất chợ

DCH

6,07

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

33,41

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,03

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

460,29

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

131,61

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,27

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,78

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.131,91

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.020,63

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.090,61

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

547,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

68,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

263,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

49,74

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

163,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,80

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,36

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,13

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,54

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,98

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

50,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,50

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

565,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

279,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

49,74

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

165,02

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

371,00

-

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

371,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,30

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,16

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,12

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,86

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

1.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,66

1.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,38

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích

Địa điểm

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

1

Thao trường đồn biên phòng CKQT Lao Bảo

4,00

TT. Lao Bảo

2

Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH,BDBP tỉnh

30,00

Các xã Xy, A Dơi

3

Tổ công tác địa bàn đồn biên phòng Ba Tầng

0,10

xã Ba Tầng

4

Đồn biên phòng Thanh

7,55

Thôn Thanh 4, xã Thanh

5

Điểm thương mại, dịch vụ

2,00

TT Khe Sanh

6

Điểm thương mại, dịch vụ

2,00

TT. Lao Bảo

7

Nâng cấp đường Văn Cao

0,11

TT. Khe Sanh

8

Nâng cấp đường Nguyễn Hữu Thọ

0,06

TT. Khe Sanh

9

Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587).

26,82

TT. Khe Sanh, xã Húc

10

Một số hạng mục sử dụng vốn dư và dự phòng gói thầu xây lắp (thuộc dự án GMS)

4,62

TT. Khe Sanh, TT. Lao Bảo

11

Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2

0,80

TT. Lao Bảo

12

Hợp phần bồi thường hỗ trợ tiểu dự án đường Khe Van (xã Hướng Hiệp huyện Đăk rông đi Hướng Linh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, thuộc dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị (BIIG2).

4,00

Xã Hướng Linh

13

Đường giao thông bản 1 cũ đi bản mới

1,00

Xã Thuận

14

DA Xây dựng CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng trị (GDDI)

10,10

Huyện Hướng Hóa

15

Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 1

40,78

Hướng Lập, Hướng Sơn

16

Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 2

30,23

Xã Hướng Sơn

17

Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3

18,16

Xã Hướng Sơn

18

Thủy điện Hướng Phùng

68,00

TT. Lao Bảo, xã Hướng Phùng

19

Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1

12,60

Xã Hướng Phùng

20

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2

16,65

Xã Tân Long, Tân Lập

21

Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1

17,37

Xã Tân Long

22

Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2

17,37

Xã Tân Thành

23

Nhà máy điện gió Hướng Linh 3

8,00

Xã Hướng Linh

24

Nhà máy điện gió Hướng Linh 4

8,00

Xã Hướng Linh

25

Trạm y tế xã Thuận

0,12

Xã Thuận

26

Trường THCS xã Thuận (mở rộng)

0,80

Xã Thuận

27

Trường mầm non Trung tâm xã Thuận

0,30

Xã Thuận

28

Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao) - Điểm dân cư thôn Tân Vĩnh

0,46

Xã Hướng Tân

29

Đề án xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở số 02 đường 2 Bà Trưng thị trấn Khe Sanh (khu đất trường mầm non Khe Sanh)

0,13

TT Khe Sanh

30

Nhà SHCĐ thôn Cuôi

0,03

xã Hướng Lập

31

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Lao Bảo

9,96

TT Lao Bảo

32

Trụ sở PCCC

1,00

TT. Khe Sanh

33

Xây dựng công trình khai thác chế biến quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị

15,00

Xã Hướng Sơn

34

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê Duẩn đến Lê Lợi

0,32

TT. Khe Sanh

35

Đường giao thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã Húc

0,68

TT. Khe Sanh

36

Đường giao thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài (Khối 3) - TT Khe Sanh

0,11

TT. Khe Sanh

37

Đường giao thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT Khe Sanh (đường cũ)

0,17

TT. Khe Sanh

38

Đường giao thông Kiệt hộ Bà Chọn- Đại Thủy - Khối 7 - TT Khe Sanh

0,09

TT. Khe Sanh

39

Đường Kiệt Phan Đình Phùng nối Hùng Vương

0,52

TT. Khe Sanh

40

Đường liên thôn Phong Hải xã A Dơi

1,20

Xã A Dơi

41

Đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 9)

0,25

Xã Ba Tầng

42

Mờ rộng đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn 2)

0,30

Xã Ba Tầng

43

Đường từ Km 37+600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Ba Lòng (giai đoạn 1)

0,25

Xã Ba Tầng

44

Đường từ Km 30+100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Trùm (giai đoạn 1)

0,25

Xã Ba Tầng

45

Đường từ 135 vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng (giai đoạn 2)

0,25

Xã Ba Tầng

46

Đường vào khu sản xuất bản Măng Sông, thôn Măng Sông, xã Ba Tầng (giai đoạn 2)

0,25

Xã Ba Tầng

47

Đường GT Bản 5 đi khu sản xuất tập trung, xã Thuận (giai đoạn 2)

0,56

Xã Thuận

48

Mở rộng đường giao thông thôn Hòa Thành

3,10

Xã Tân Hợp

49

MR đường giao thông thôn Quyết Tâm

0,03

Xã Tân Hợp

50

QH mới đường từ trung tâm xã đi Thôn Lương Lễ

0,50

Xã Tân Hợp

51

QH đường thôn Quyết Tâm - Hòa Thành

0,60

Xã Tân Hợp

52

Đường kiệt rộng 5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13

0,70

Xã Tân Hợp

53

Đường Kiệt rộng 5m giáp thửa 172, 159, 143, 146, 128, Tờ BĐ 15

1,20

Xã Tân Hợp

54

Đường PTSX thôn Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m

0,60

Xã Tân Thành

55

Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa chỉ thực hiện 14,47 trong năm 2023

35,40

Xã Hướng Lập, Hướng Việt, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Tân Long, Tân Thành, A Dơi

56

Công trình nước tự chảy thôn Xi Núc

0,50

xã Tân Long

57

Điều chỉnh vị trí thuê đất dự án điện gió Hướng Linh 1

8,00

xã Hướng Linh

58

Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị

20,60

xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng

59

Thủy điện Bản mới

4,60

xã Tân Hợp

60

Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô tuân)

0,15

TT. Khe Sanh

61

Trường mầm non Thanh 1

0,10

xã Thanh

62

MR chợ Tân Liên

0,72

xã Tân Liên

63

XD khu TĐC thôn Cuôi sau sạt lở

0,80

xã Hướng Lập

64

XD khu TĐC thôn Cuôi, Tri (Cha lỳ; tổng diện tích là 12 ha.

1,00

xã Hướng Lập

65

XD khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha)

2,30

xã Hướng Sơn

66

San lấp mặt bằng khu TĐC Tà Puồng

2,03

Hướng Việt

67

XD khu dân cư, thôn Cổ Thành (tổng diện tích là 3 ha)

1,20

xã Tân Thành

68

Hỗ trợ đất ở cho các đối tượng theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Hà Liệt

0,50

xã Tân Thành

69

Khu dân cư (đất nhà SHCĐ Hội Hên hiệp phụ nữ xã)

0,09

Xã Lìa

70

Đấu giá đất tại Khóm Cao Việt

0,07

Lao Bảo

71

Đấu giá đất tại Khóm Tây Chín

0,06

Lao Bảo

72

XD điểm TĐC thôn Xuân Phước

0,38

TT. Lao Bảo

73

Trụ sở UBND Xã

0,15

xã Hướng Phùng

74

Nghĩa trang TT Khe Sanh

10,00

TT. Khe Sanh

75

Xây dựng trang trại

5,00

TT. Lao Bảo

76

Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su

80,00

xã A Dơi

77

Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao

184,57

thôn Xa Bai, xã Hướng Linh

78

Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi

21,00

xã Tân Thành

79

Dự án xây dựng hệ thống kho bãi, lưu giữ hàng

1,80

TT Lao Bảo

80

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Lìa và xã Xy, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

7,16

Lìa, Xy

81

Khu nghỉ dưỡng Bungalow TMD

0,40

Xã Hướng Sơn

82

Đường giao thông biên giới nối các Trạm kiểm soát biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi, huyện Hướng Hóa

19,20

Xã Thanh,Xã A Dơi, Xã Xy, xã Ba Tầng

83

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa Trầm, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

24,32

Các xã, thị trấn

84

Nâng cấp, cải tạo đường liên thôn Cha Lỳ - Cùa Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

6,20

Xã Hướng Lập

85

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trung tâm xã A Dơi, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

5,13

Xã A Dơi

86

Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Húc - Ba Tầng, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

26,50

Xã Húc, Ba Tầng

87

Nhà máy và tuyến đường dây 110 KV nối nhà máy điện gió Hướng Linh 3 vào lưới điện Quốc Gia

1,02

Các xã Hướng Linh, Hướng Tân, Tân Hợp

88

Nhà máy điện gió Hướng Linh 7

0,10

xã Hướng Linh

89

Nhà máy điện gió Hướng Linh 8

0,12

xã Hướng Linh

90

Nhà máy điện gió Hoàng Hải

1,68

Húc

91

Nhà máy điện gió Tài Tâm

1,59

xã Húc

92

Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Lao Bảo

0,11

Tân Hợp

93

Nâng tiết diện đường dây 110kv Đong Hà - Lao Bảo

0,07

Tân Hợp

94

Trạm Biến Áp 22/0,04 kv và tuyến đường dây 22 kv cấp điện trang trại chăn nuôi

1,64

Xã Hướng Linh

95

Hợp phần bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị tại huyện Hướng Hóa

2,49

Xã Hướng Linh

96

Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Khe Sanh)

0,04

Khe Sanh

97

Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Lao Bảo)

0,04

Lao Bảo

98

Nuôi trồng sản phẩm nông sản ứng dụng công nghệ cao

365,00

Hướng Sơn

99

Đường vào khu TĐC Sê Pu xã Hướng Lập

1,78

Xã Hướng Lập

100

Đường giao thông nông thôn xã Hướng Sơn

0,34

Xã Hướng Sơn

101

Đường giao thông nông thôn xã Thanh

0,60

Xã Thanh

102

Đường giao thông nông thôn xã Ba Tầng

1,45

Xã Ba Tầng

103

Cấp nước sinh hoạt các thôn xã Thanh

0,83

Xã Thanh

104

Trường Mầm non trung tâm Hướng Phùng

0,62

Xã Hướng Phùng

105

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1

30,39

Xã Hướng Tân

106

Nhà tránh lũ cho nhân dân vùng xung yếu

0,05

Xã Hướng Phùng

107

Khai thác mỏ đá ba zan làm vật liệu xây dựng thông thường

2,25

Xã Tân Hợp

108

Trạm y tế xã Hướng Tân

0,08

Xã Hướng Tân

109

Trạm y tế thị trấn Khe Sanh

0,07

Khe Sanh

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023

1

Đường liên thôn Của (Nhà anh Dạn đến nhà anh Cường)

0,20

Xã Hướng Tân

2

Trụ sở Công an

0,13

Hướng Phùng

3

Đường giao thông Trần Quang Khải - Hồ Duy Tân (Khối 1)

0,36

TT Khe Sanh

4

Đường giao thông Trần Quang Khải - Cao Xuân Đức (Khối 1)

0,08

TT Khe Sanh

5

Đường giao thông kiệt Trần Cao Văn Hộ ông Sơn (Khối 4)

0,06

TT Khe Sanh

6

Đường giao thông bản I cũ đi bản mới

1,00

Xã Thuận

7

Công trình thủy lợi A lay khu tái định cư thôn Sê Pu xã Hướng Lập

0,18

Xã Hướng Lập

8

Công trình san lấp mặt bằng Sê Pu xã Hướng Lập

3,60

Xã Hướng Lập

9

Thủy lợi Ra Loan xã A Dơi

0,21

Xã A Dơi

10

Vị trí đóng quân của Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã A Dơi

11

Vị trí đóng quân của Đội sản xuất 4/Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã Ba Tầng

12

Vị trí đóng quân của Đội giao thông thủy lợi/Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã Thanh

13

Vị trí đóng quân của Đội xây dựng/Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã Hướng Lộc

14

Trụ sở công an xã

0,18

Xã Lìa

15

Nhà văn hóa thôn A Xói Hang

0,04

Xã Lìa

16

Đường vào khu sản xuất xóm 337 - Thôn Cooc - Hướng Linh (giai đoạn 2)

0,35

Xã Hướng Linh

17

Đường vào khu sản xuất Khe Sa Tràng - Thôn Cooc - Hướng Linh (giai đoạn 2)

0,35

Xã Hướng Linh

18

Đường vào khu sản xuất thôn Miệt - Pa Công (Giai đoạn 1)

0,35

Xã Hướng Linh

19

Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất UBND xã Hướng Phùng, Trạm y tế xã Hướng Phùng và Trạm phát thanh truyền hình Hướng Phùng.

1,57

Xã Hướng Phùng

20

Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất Điểm trường tiểu học thôn Hòa Thành Cũ (Tân Hợp)

0,13

Xã Tân Hợp

21

Đường giao thông biên nối các trạm kiểm soát Biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xy - huyện Hướng Hóa

19,19

Các xã Thanh, Xy, A Dơi, Ba Tầng

22

Đường vào khu dân cư mới thôn Xi Núc, xã Tân Long

0,35

Xã Tân Long

23

Đường Lê Duẩn - Đoàn Khuê

0,10

TT Khe Sanh

24

Điểm trường mầm non

0,22

Xã Hướng Linh

25

Điểm trường tiểu học và THCS

0,31

Xã Hướng Linh

26

Nghĩa địa thôn Hòa Thành

1,00

Xã Tân hợp

27

Nhà sinh hoạt cộng đồng

0,18

Xã Hướng Linh

CHUYỂN MỤC ĐÍCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN

1

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

1,50

TT Lao Bảo

2

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

1,50

TT Khe Sanh

3

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

0,11

Xã Hướng Linh

4

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

0,31

Xã Tân Long

5

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

0,07

Xã Hướng Lộc

6

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

0,02

Xã Húc

7

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

1,01

Xã Tân Hợp

8

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

0,50

Xã Hướng Tân

9

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

0,50

Xã Tân Lập

10

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

0,50

Xã Hướng Lập

11

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

0,50

Xã Hướng Phùng

12

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

1,60

Xã Tân Thành

13

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

0,08

Xã Lìa

14

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

1,00

Xã Thuận

15

Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở

1,00

Xã Tân Liên

16

Chuyển mục đích từ đất ở sang đất nông nghiệp

0,38

Hướng Lập

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 998/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản