Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 235/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật, về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 19/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

42.736,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.179,24

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.319,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.060,18

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

258,94

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.654,91

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

3.653,56

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

760,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.571,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.197,03

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

211,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

576,39

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

100,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7387,43

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,24

2.2

Đất an ninh

CAN

3,42

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

477,45

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

207,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

224,40

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

56,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.275,66

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.720,23

-

Đất thủy lợi

DTL

722,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,65

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

611,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,53

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.013,90

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

9,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,26

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

574,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

121,37

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

792,88

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

343,94

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,80

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

2,49

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.169,94

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.456,58

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,27

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

7,64

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

288,36

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

288,09

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

244,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

822,47

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,76

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

168,15

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,02

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,95

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

117,53

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26,28

-

Đất thủy lợi

DTL

46,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

41,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,96

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.471,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

54,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

301,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

244,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

822,47

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

94,33

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,39

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,42

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

88,52

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,96

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,23

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

-

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,23

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,99

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,53

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,52

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

93,66

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

34,90

-

Đất thủy lợi

DTL

12,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Hải Lăng trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 235/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

1

Cầu Câu Nhi -Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a)

22,60

Các xã: Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn

2

Nâng cấp các tuyến đường huyện ĐH 53, ĐH 59 xây dựng nông thôn mới

10,18

Xã Hải Chánh, xã Hải Lâm

3

Tuyến nhánh ĐH.49B

1,41

Xã Hải Hưng, xã Hải Quy

4

Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh

0,33

Thị trấn Diên Sanh

5

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải khu dân cư tại thị trấn Diên Sanh

0,11

TT Diên Sanh, Hải Hưng

6

Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh

2,37

Xã Hải Chánh

7

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết)

0,81

Thị trấn Diên Sanh

8

Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ)

1,96

Thị trấn Diên Sanh

9

Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh

0,48

Cụm CN Diên Sanh

10

Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị

21,00

Các Xã

11

Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quê - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng

41,86

Các Xã

12

Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai đoạn 1)

133,70

Xã Hải An

13

Điểm dân cư nông thôn xã Hải Chánh (Đấu giá QSD đất)

1,04

Xã Hải Chánh

14

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

0,90

Xã Hải Dương

15

Xây dựng điểm văn hóa thôn Phước Điền

0,42

Xã Hải Định

16

Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1

16,67

Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế

17

Sân vận động huyện (nam trong khu liên hợp thể dục - thể thao huyện Hải Lăng)

9,82

Thị trấn Diên Sanh

18

GPMB hồ Chè Thượng xây dựng khu công viên

32,84

TT Diên Sanh

19

Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ

2,00

Thị trấn Diên Sanh

20

Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh

4,01

TT Diên Sanh

21

Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ

0,02

TT Diên Sanh

22

Khu đô thị Xóm Hòa 2, khóm 1, thị trấn Diên Sanh

6,14

TT Diên Sanh

23

Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị hồ Đập Thanh

6,42

Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Lâm

24

Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía Đông Trung tâm hành chính huyện

10,98

Thị trấn Diên Sanh

25

Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 2)

43,60

Xã Hải An

26

Xây dựng sân thể thao thôn Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc

1,09

Xã Hải Hưng

27

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

2,70

Xã Hải Hưng

28

Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1

372,94

Hải An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương

29

Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh

22,04

TT Diên Sanh

30

Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2 (nay là Khóm 6)

1,59

Thị trấn Diên Sanh

31

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

1,91

Xã Hải Lâm

32

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

1,15

Xã Hải Quế

33

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên

0,12

Xã Hải Quế

34

XD trạm y tế Thị Trấn

0,17

Thị trấn Diên Sanh

35

Mở rộng khu dân cư Khóm 1 (nay là Khóm 6)

0,74

Thị trấn Diên Sanh

36

Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh

0,78

Thị trấn Diên Sanh

37

Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ các khóm

4,37

Thị trấn Diên Sanh

38

Sân thể dục thể thao trung tâm xã

0,93

Xã Hải Sơn

39

Khu dân cư xã Hải Định (đấu giá)

2,25

Xã Hải Định

40

Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn

0,40

Xã Hải Sơn

41

Khu dân cư xã Hải Sơn (đấu giá QSD đất)

0,59

Xã Hải Sơn

42

Trường THPT Bùi Dục Tài

3,06

Xã Hải Sơn

43

Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng - Giai đoạn 1

128,43

Xã Hải An và Xã Hải Ba

44

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn

3,16

Xã Hải Thượng

45

Khu công nghiệp Quảng Trị

403,82

TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Lâm

46

Khu dân cư xã Hải Trường

8,48

Xã Hải Trường

47

Đấu giá quyền sử dụng đất các điểm dân cư nông thôn

0,24

Xã Hải Ba

48

Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh

10,23

TT Diên Sanh, Hải Lâm

49

Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện (nằm trong Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng)

8,62

Thị trấn Diên Sanh

50

Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía tây đường Võ Thị Sáu (giai đoạn 2)

2,08

Thị trấn Diên Sanh

51

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở Xóm Rú, Đồng Búng

0,79

Xã Hải Quy

52

Trường tiểu học vùng Càng xã Hải Chánh tại xã Hải Phong

0,50

Xã Hải Phong

53

Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Hải Lăng

1,00

Xã Hải Lâm

54

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp

25,20

Xã Hải Chánh

55

Khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình tại mỏ đất Hải Trường 2, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

25,20

Xã Hải Trường

56

Khai thác khoáng sản cát sỏi lòng sông Mỹ Chánh (Thác Ma) làm vật liệu xây dựng tại Mỏ cát, sỏi OL6 thuộc xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

16,50

Xã Hải Sơn

57

Khai thác sét đồi khu vực Hô Lây

132,57

Xã Hải Chánh

58

Trạm y tế xã Hải Dương

0,16

Xã Hải Dương

59

Trạm biến áp 500kV Quảng Trị và đường dây đấu nối Quảng Trị - rẽ Vũng Áng - Đã Nẵng

14,46

Xã Hải Sơn, Hải Trường

60

Cửa hàng xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế

0,15

Xã Hải Thượng

61

Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở văn hóa sang đất thương mại dịch vụ để đấu giá (Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ)

0,25

Thị trấn Diên Sanh

62

Mở rộng trường THCS Thiện Thành

1,50

Xã Hải Định

63

Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam (Hệ thống cấp nước KKT Đông Nam Quảng Trị)

4,56

Xã Hải Quế

64

Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

20,91

Xã Hải Quế

65

Xây dựng trang trại trồng cam

6,24

Xã Hải Lâm

66

Dự án trồng cây ăn quả khu vực Khe Khế

73,15

Xã Hải Phú

67

Xây dựng điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2

1,58

Xã Hải Phú

68

Nhà Văn hóa Diên Trường

0,06

Thị trấn Diên Sanh

69

Xây dựng điểm thương mại dịch vụ xã

0,48

Xã Hải Sơn

70

Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ

0,20

Thị trấn Diên Sanh

71

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8)

29,17

Thị trấn Diên Sanh, Xã Hải Trường

72

Đồn Biên phòng Hải An

4,09

Xã Hải An

73

Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển

50,00

Xã Hải Trường

74

XD trạm y tế xã Hải Chánh

0,19

Xã Hải Chánh

75

Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng

17,10

Hải Thượng, TT Diên Sanh

76

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung vùng nông thôn tỉnh Quảng Trị

0,09

Xã Hải Quy

77

Nhà máy chế biến lúa, gạo hữu cơ Quảng Trị

10,00

Xã Hải Quế

78

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ - khu trằm lớn

7,07

Xã Hải Thượng

79

Dự án trồng và chế biến cây dược liệu Bách Bộ

11,54

Xã Hải Chánh

80

Xây dựng Điểm thương mại, dịch vụ tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh

0,45

Xã Hải Quy

II

Công trình, dự án mới trong năm 2024

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (bổ sung) (tổng diện tích giai đoạn 1 của dự án là 177,14ha)

43,44

Xã Hải An

2

Cửa hàng xăng dầu khu vực tuyến tránh Quốc Lộ 1A

0,80

Xã Hải Phú

3

Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh

7,86

Thị trấn Diên Sanh

4

Mở rộng chùa Cu Hoan

0,07

Xã Hải Định

5

Tuyến đường kết nối từ cổng phụ Trung tâm hành hương đức mẹ La Vang đến cụm Công nghiệp Hải Lệ và bãi đỗ xe số 01 theo quy hoạch đô thị La Vang

6,28

Xã Hải Phú

6

Dự án sân thể dục thể thao và các hạng mục phụ trợ huyện Hải Lăng

3,23

Thị trấn Diên Sanh

7

Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh (bổ sung)

0,85

Thị trấn Diên Sanh, xã Hải An, xã Hải Quế, xã Hải Dương, xã Hải Trường, Hải Định

8

Mở rộng chùa Long Hưng

0,80

Xã Hải Phú

9

Nhà thi đấu ( Nhà cộng đồng tránh lũ)

1,35

Xã Hải Hưng

10

Nhà sinh hoạt cộng đồng đội 4, Long Hưng

0,43

Xã Hải Phú

11

Công trình tôn tạo di tích lịch sử lăng Bùi Dục Tài

1,54

Xã Hải Phong

12

Trạm biến áp 110kV Mỹ Thủy và đấu nối

0,88

TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Phong, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế

13

Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh

0,42

Xã Hải Hưng

III

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất còn lại đã được UBND tỉnh giao đất

0,61

Xã Hải Phong

2

Giao đất cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp khu vực khe mương

63,62

Xã Hải Sơn

3

Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản

4,09

Xã Hải Dương

4

Chuyển mục đích đất quốc phòng sang đất ở nông thôn

0,46

Xã Hải Phú

5

Giao đất cho hộ gia đình cá nhân tái định cư đường Phú Lệ A-B, Quốc lộ 1A

0,58

Xã Hải Phú, Xã Hải Thượng, xã Hải Lâm

6

Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc

0,67

Cụm CN Hải Chánh

7

Nhà máy SX phôi nhôm từ phế liệu

3,00

Xã Hải Quế

8

Cơ sở sản xuất mộc dân dụng, đồ gia dụng trên vật liệu gỗ

0,15

Cụm CN Hải Thượng

9

Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất)

12,95

Thị trấn Diên Sanh

10

Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị

0,09

Thị trấn Diên Sanh

11

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng

1,08

Thị trấn Diên Sanh

12

Giao đất ở tại khu tái định cư Hải An (giai đoạn 1)

11,41

Xã Hải An

13

Giao đất ở tại khu tái định cư Hải Khê (giai đoạn 1)

50,00

Xã Hải Khê

14

Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu

0,30

Thị trấn Diên Sanh

15

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ Châu Âu

1,50

Cụm CN Hải Chánh

16

Giao đất, cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân

68,23

Xã Hải Lâm

17

Chuyển đổi, Quy hoạch nuôi trồng thủy sản (mô hình sen cá) thôn Xuân Lâm, Trường Phước

4,50

Xã Hải Lâm

18

Cơ sở sản xuất gia công nội thất, mỹ nghệ

0,30

Cụm CN Hải Thượng

19

Trung tâm TDTT xã Hải Quế

0,57

Xã Hải Quế

20

Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy

0,31

Xã Hải Quy

21

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và bê tông thương phẩm Tam San

3,97

Xã Hải Quế

22

Đất nuôi trồng thủy sản

8,13

Xã Hải Thượng

23

Khu công nghiệp Quảng Trị

77,38

TT Diên Sanh, Hải Trường

IV

Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn thị trấn

0,66

TT Diên Sanh

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

0,27

Xã Hải Ba

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

1,33

Xã Hải Chánh

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

1,78

Xã Hải Dương

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

0,46

Xã Hải Định

6

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

0,33

Xã Hải Hưng

7

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

1,60

Xã Hải Khê

8

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

0,69

Xã Hải Lâm

9

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

0,13

Xã Hải Phong

10

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

2,81

Xã Hải Phú

11

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

0,56

Xã Hải Quế

12

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

0,71

Xã Hải Quy

13

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

0,37

Xã Hải Sơn

14

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

2,45

Xã Hải Thượng

15

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

1,03

Xã Hải Trường

16

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác

3,80

Xã Hải Thượng


PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

I

Loại đất

 

42.736,61

2.460,31

1.119,57

2.271,72

3.839,46

2.416,68

1.869,58

1.917,66

845,44

8.271,42

1.961,71

1.738,50

1.502,10

692,89

5.682,97

1.679,75

4.466,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.179,24

1.529,26

574,28

1.672,89

3.132,44

1.740,39

1.506,83

1.392,06

396,94

7.597,00

1.534,29

1.413,86

1.170,46

543,46

5.127,72

1.280,42

3.566,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.319,12

432,75

-

411,06

220,82

888,11

883,40

641,58

-

229,79

1.386,87

214,81

453,88

231,56

271,38

406,93

646,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.060,18

407,04

-

382,90

182,73

864,36

874,52

639,06

-

218,64

1.386,52

198,45

447,61

231,56

243,24

406,93

576,61

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

258,94

25,71

-

28,16

38,09

23,75

8,88

2,51

-

11,15

0,35

16,36

6,27

0

28,14

-

69,57

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.654,91

185,13

89,36

275,56

358,68

208,57

241,02

327,84

35,19

340,92

127,35

270,46

160,40

150,12

257,51

272,54

354,27

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

3.653,56

183,78

89,36

275,56

358,68

208,57

241,02

327,84

35,19

340,92

127,35

270,46

160,40

150,12

257,51

272,54

354,27

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1,35

1,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

760,17

19,59

-

-

306,24

-

0,19

8,12

2,88

103,80

7,89

135,32

3,48

2,47

67,26

37,18

65,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.571,10

82.39

191,52

250,38

-

338,09

122,43

157,94

41,57

3.503,71

-

-

169,16

-

697,15

0,59

16,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.197,03

788,30

253,19

627,71

2.226,53

252,87

248,09

213,40

294,73

3.318,29

-

709,58

381,40

139,70

3.828,41

431,63

2.483,21

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

211,96

40,52

-

60,44

-

45,93

14,97

11,76

-

21,36

-

-

-

2,73

14,25

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

576,39

11,35

40,05

108,18

20,18

47,21

3,29

42,86

12,39

87,94

12,18

73,92

1,98

15,88

6,01

91,62

1,34

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

100,52

9,75

0,16

-

-

5,54

8,40

0,34

10,18

12,55

-

9,78

0,16

3,74

-

39,92

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.387,43

880,71

484,50

341,19

610,41

629,51

313,86

509,97

399,45

582,15

413,40

280,16

321,94

144,63

386,66

374,05

714,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,24

9,34

5,59

-

-

-

-

-

0,19

1,00

-

34,12

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,42

1,32

0,01

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

1,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

477,45

262,66

-

-

-

-

-

-

-

7,41

-

-

-

-

-

-

207,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,06

16,29

0,16

-

9,17

0,11

-

-

-

-

-

-

0,31

-

-

14,99

0,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,14

11,63

0,15

-

0,58

1,98

-

0,92

-

0,06

1,10

1,46

0,81

0,59

1,28

7,57

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

207,97

4,81

-

3,35

5,60

2,28

0,77

11,74

0,12

36,82

1,03

0,59

50,53

0,05

0,12

36,35

53,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

224,40

21,31

-

-

132,57

-

-

65,67

-

-

-

-

-

-

-

4,85

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

56,04

-

-

-

25,20

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

16,50

-

14,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.275,66

344,84

422,75

280,66

188,41

443,74

226,27

252,48

360,28

278,60

269,91

156,11

214,71

77,40

198,33

206,19

354,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.720,23

171,57

246,92

76,88

88,96

114,16

82,16

100,84

32,09

178,71

71,82

82,43

94,53

33,95

74,80

114,45

155,97

-

Đất thủy lợi

DTL

722,89

60,64

18,19

54,57

12,18

91,92

92,32

44,75

1,64

23,84

87,25

29,46

43,40

13,69

49,87

20,75

78,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,23

2,13

0,22

-

-

-

0,13

0,65

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,65

3,18

0,11

0,31

0,27

0,29

0,45

0,42

0,36

0,39

0,41

0,23

0,43

0,09

0,13

0,46

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,19

10,75

3,65

3,93

4,82

2,32

3,68

4,73

3,74

4,10

4,10

3,19

3,66

1,95

9,69

3,18

2,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,27

15,45

-

2,48

2,02

-

3,47

3,98

1,07

4,84

0,27

2,18

2,93

1,07

1,83

1,69

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

611,06

0,43

93,25

37,59

3,90

116,50

0,01

0,05

304,30

8,51

0,03

0,05

28,33

0,01

1,82

0,01

16,29

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

0,17

0,40

0,02

-

-

0,11

0,07

0,03

-

0,01

0,01

0,04

0,02

0,02

0,10

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,19

-

0,21

-

0,26

-

-

-

-

-

2.09

0,63

-

-

_

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,07

28,50

0,15

-

3,08

-

-

0,25

0,04

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,53

2,46

0,32

0,99

1,09

1,56

1,72

1,07

0,65

0,36

2,34

20,93

0,86

1,12

0,62

0,23

1,20

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.013,90

46,22

56,99

102,93

71,15

116,49

42,22

95,51

16,05

57,85

100,90

16,86

40,28

25,45

59,55

65,31

100,14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,45

3,34

2,35

0,96

0,68

0,50

-

0,16

0,22

-

0,69

0,14

0,27

-

-

-

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,26

2,35

0,13

0,06

0,97

3,54

1,49

0,16

0,74

0,03

0,83

0,87

0,36

0,22

0,74

1,05

0,72

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,01

32,54

-

-

-

-

-

-

1,47

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

574,70

-

52,83

26,72

59,00

31,77

37,67

52,32

32,17

32,67

46,68

40,99

24,33

29,73

26,56

45,27

35,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,44

122,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,62

7,89

0,17

0,17

0,67

0,25

0,45

0,45

0,58

0,54

0,36

2,82

0,16

0,16

0,69

0,10

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

121,37

4,49

2,43

8,19

5,99

9,54

11,38

20,75

3,90

6,20

12,18

1,90

8,36

4,70

5,55

6,48

9,34

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

792,88

22,30

-

18,73

158,58

68,38

24,27

40,53

-

127,69

81,28

3,58

13,26

31,78

130,66

36,25

35,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

343,94

13,12

-

3,30

23,67

67,92

11,56

64,95

-

89,96

0,05

37,72

8,99

-

6,24

14,95

1,53

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,80

3,36

0,27

-

-

-

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

2,49

2,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,87

0,27

-

-

-

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.169,94

50,33

60,79

257,64

96,61

46,78

48.89

15,63

49,06

92,27

14,02

44,48

9,69

4,79

168,59

25,28

185,07

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hãi Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4) = 5+… + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Đất nông nghiệp

NNP

1.456,58

293,44

236,32

50,88

161,69

133,44

9,61

14,82

161,96

8,74

0,93

9,30

73,58

4,58

8,41

17,36

271,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,91

18,20

-

2,19

1,36

2,90

4,53

4,38

-

-

0,57

5,07

1,45

3,08

5,30

3,55

9,33

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,27

18,17

-

2,05

0,28

2,30

4,53

4,38

-

-

0,57

4,83

1,45

3,08

5,30

3,55

3,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

288,36

47,99

69,04

7,07

6,11

4,90

5,08

7,04

22,37

0,29

0,08

2,13

6,83

0,13

0,90

2,03

106,37

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

288,09

47,72

69,04

7,07

6,11

4,90

5,08

7,04

22,37

0,29

0,08

2,13

6,83

0,13

0,90

2,03

106,37

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

0,27

0,27

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,63

5,20

-

-

1,30

-

 

-

-

-

-

0,16

0,51

-

0,11

0,04

3,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

244,70

0,36

54,15

36,49

-

50,10

 

0,90

48,09

-

-

-

51,12

-

-

3,00

0,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

822,47

220,59

98,44

5,13

152,92

69,06

 

2,42

86,85

8,45

-

1,56

13,64

1,37

2,08

7,94

152,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,76

0,72

14,69

-

-

5,11

 

0,08

4,65

-

0,28

0,38

0,03

-

0,02

0,80

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

0,38

-

-

-

1,37

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

168,15

43,72

38,15

-

2,52

0,17

0,12

0,21

31,92

1,88

0,85

1,07

0,52

0,05

15,44

3,18

28,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,02

0,08

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,41

-

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,95

0,37

-

-

-

-

-

0,14

-

1,20

-

-

-

-

-

-

0,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

117,53

32,02

29,81

-

1,10

0,17

0,12

0,07

27,14

0,01

0,85

1,07

0,47

0,02

0,02

0,08

24,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26,28

1,52

15,52

-

1,05

0,11

-

0,04

6,07

0,01

0,27

0,53

0,32

0,01

0,02

0,08

0,73

-.

Đất thủy lợi

DTL

46,21

16,08

6,35

-

0,05

-

0,05

0,03

17,12

-

0,19

0,28

-

0,01

-

-

6,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

0,02

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,53

0,53

0,39

-

-

0,06

0,07

-

0,07

-

-

0,26

0,15

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,53

-

-

-

-

-

-

-

0,53

-

-

 

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

-

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

0,07

-

-

-

-

-

0,19

-

-

 

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

41,75

13,87

6,53

-

-

-

-

-

3,16

-

0,39

-

-

-

-

-

17,80

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,68

-

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,96

0,07

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,86

-

5.67

-

-

-

-

-

3,64

-

-

-

-

0,03

-

-

0,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

0,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,11

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,67

1,16

0,33

-

-

-

-

-

1,14

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22,31

2,13

-

-

1,42

-

-

-

-

0,67

-

-

-

-

15,12

-

2,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,08

6,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

0,30

3,10

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hãi Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4) = 5 +… + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.471,76

294,10

236,32

51,15

163,02

135,22

10,07

15,15

163,56

9,43

1,06

12,11

74,14

5,29

8,78

19,81

272,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,91

18,20

-

2,19

1,36

2,90

4,53

4,38

-

-

0,57

5,07

1,45

3,08

5,30

3,55

9,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

54,27

18,17

-

2,05

0,28

2,30

4,53

4,38

-

-

0,57

4,83

1,45

3,08

5,30

3,55

3,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

301,65

48,65

69,04

7,34

6,35

6,68

5,54

7,37

23,97

0,98

0,12

4,69

7,39

0,84

0,90

4,48

107,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,52

5,20

-

-

2,39

-

-

-

-

-

0,09

0,41

0,51

-

0,48

0,04

3,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

244,70

0,36

54,15

36,49

-

50,10

-

0,90

48,09

-

-

-

51,12

-

-

3,00

0,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

822,47

220,59

98,44

5,13

152,92

69,06

-

2,42

86,85

8,45

-

1,56

13,64

1,37

2,08

7,94

152,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,76

0,72

14,69

-

-

5,11

-

0,08

4,65

-

0,28

0,38

0,03

-

0,02

0,80

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

0,38

-

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

94,33

-

-

-

11,54

1,94

-

-

-

3,99

-

73,00

-

-

-

3,86

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,39

-

-

-

-

1,94

-

-

-

3,45

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

-

-

-

0,06

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

88,52

-

-

-

11,54

-

-

-

-

0,18

-

73,00

-

-

-

3,80

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,96

7,37

10,53

-

-

-

0,10

-

-

1,21

0,02

0,03

0,15

-

031

0,08

0,16

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hãi Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4) = 5+… + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,23

-

-

-

-

2,15

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,23

-

-

-

-

2,15

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,99

2,27

35,42

2,68

2,06

2,34

2,63

2,68

43,58

-

0,92

0,88

3,19

-

0,04

0,28

3,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,09

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,53

0,24

-

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

2 5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,52

0,01

-

-

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

93,66

0,35

35,35

2,68

0,15

2,34

2,34

2,68

43,58

-

0,92

0,01

2,79

-

0,02

0,13

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

34,90

0,14

33,95

-

0,15

-

-

0,20

-

-

-

0,01

-

-

-

0,13

0,32

-

Đất thủy lợi

DTL

12,02

-

-

2,68

-

2,34

2,34

2,34

-

-

-

-

2,32

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,96

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,92

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

-

-

0,47

-

0,02

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,98

-

1,40

-

-

-

-

-

43,58

-

.

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,85

-

0,07

-

0,26

-

0,11

-

-

-

-

0,87

0,39

-

-

-

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,41

1,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 235/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản