Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3287/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả chính sách, pháp luật quy hoạch và một số giải pháp theo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -2030;

Căn cứ Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đông Hà tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5217/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của thành phố Đông Hà với các nội dung chủ yếu như sau :

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2023

Diện tích điều chính quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.308,53

100,00

7.308,53

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.914,29

53,56

3.121,78

42,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.042,34

14,26

606,69

8,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.032,56

14,13

598,57

8,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

438,38

6,00

303,11

4,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,01

0,18

6,65

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

75,91

1,04

75,91

1,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.203,23

30,15

1.893,95

25,91

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,05

1,63

130,14

1,78

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,36

0,31

105,32

1,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.125,08

42,76

4.186,75

57,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

116,10

1,59

96,98

1,33

2.2

Đất an ninh

CAN

27,01

0,37

30,00

0,41

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

98,75

1,35

98,75

1,35

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,01

0,34

55,11

0,75

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

89,82

1,23

222,90

3,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,79

0,20

14,79

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,53

0,01

29,96

0,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.308,13

17,90

1.685,33

23,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

704,89

9,64

1.067,22

14,60

-

Đất thủy lợi

DTL

97,22

1,33

112,85

1,54

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,02

0,05

21,63

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

29,59

0,40

36,72

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,91

1,18

106,97

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,96

0,22

47,14

0,65

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,67

0,06

7,26

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,30

0,02

1,42

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,35

0,00

11,32

0,15

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,08

0,37

27,08

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,03

0,19

14,87

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

315,64

4,32

221,67

3,03

-

Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,00

0,07

0,00

-

Đất chợ

DCH

7,42

0,10

9,12

0,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,57

0,17

12,43

0,17

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

52,07

0,71

218,21

2,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

767,66

10,50

1.153,73

15,79

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,43

0,55

61,39

0,84

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,87

0,24

17,89

0,24

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,83

0,22

14,56

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

381,12

5,21

326,93

4,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

157,26

2,15

147,80

2,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

269,15

3,68

0,00

0,00

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

845,13

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

398,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

396,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

134,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

274,65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,41

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

80,35

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

26,23

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,19

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

53,93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ODT

93,32

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

27,77

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,37

1.8

Đất làm muôi

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

241,38

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,47

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp.

DHT

100,65

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

72,93

-

Đất thủy lợi

DTL

9,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,38

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

-

Đất XD kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,29

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,77

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

69,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

31,71

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,93

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đông Hà kèm theo Quyết định này.

3. Giao UBND thành phố Đông Hà rà soát hoàn chỉnh Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đông Hà (gồm bản đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) đảm bảo thống nhất với Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đông Hà.

Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Đông Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng


PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 3287/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường Đông Giang

Phường Đông Lễ

Phường Đông Lương

Phường Đông Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.308,53

259,49

200,52

1.915,86

516,16

363,65

629,28

939,48

2.000,10

483,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.121,78

12,91

32,43

1.422,00

212,96

29,60

270,56

291,74

684,62

164,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

606,69

-

18,15

17,26

6,19

-

182,41

123,08

145,41

114,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

598,57

-

18,15

17,26

-

-

182,41

121,16

145,41

114,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

303,11

12,91

8,48

17,19

16,97

26,50

30,11

57,17

98,08

35,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,65

-

-

0,84

-

-

-

0,21

5,61

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

75,91

-

 

75,91

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.893,95

-

 

1.249,07

158,18

3,10

-

81,76

396,06

5,78

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

130,14

-

5,80

15,47

3,07

-

42,24

25,52

34,96

3,07

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

105,32

-

-

46,27

28,55

-

15,80

4,00

4,50

6,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.186,75

246,58

168,09

493,86

303,20

334,05

358,72

647,74

1.315,48

319,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

96,98

0,25

3,09

34,18

18,82

3,61

-

2,04

34,99

-

2.2

Đất an ninh

CAN

30,00

2,14

0,08

0,46

0,13

2,85

0,09

2,99

21,15

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

98,75

-

-

-

-

-

-

-

98,75

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

55,11

-

-

-

46,47

-

-

8,64

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

222,90

11,48

17,49

13,09

17,82

7,77

17,66

60,00

59,70

17,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,79

-

0,66

-

10,09

1,86

-

-

2,18

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

29,96

-

-

-

0,53

-

-

-

29,43

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp ...

DHT

1.685,33

94,01

61,69

181,90

107,79

129,15

139,04

293,79

541,06

136,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.067,22

69,56

34,95

111,39

37,70

92,25

106,94

195,04

306,12

113,27

-

Đất thủy lợi

DTL

112,85

6,68

8,78

7,12

6,18

7,57

12,27

24,02

32,72

7,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,63

1,02

0,07

11,13

2,05

2,55

2,00

1,10

1,17

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

36,72

0,34

5,12

0,41

0,12

3,35

1,85

2,05

23,32

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,97

9,12

2,03

12,92

2,21

9,63

5,68

13,71

44,43

7,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,14

5,36

1,06

-

2,29

9,16

3,75

13,11

9,94

2,48

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,26

0,15

0,10

1,99

0,62

0,10

0,22

0,24

3,72

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,42

0,44

0,03

0,16

0,08

0,18

0,03

046

0,01

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,32

0,07

8,20

-

-

0,05

1,90

0,01

0,70

0,39

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,08

0,02

-

14,84

12,22

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,87

0,48

0,06

-

0,44

1,07

0,94

0,30

11,40

0,17

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

221,67

-

-

21,60

43,69

-

3,46

42,12

105,81

5,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,05

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,12

0,73

1,29

0,33

0,20

3,24

-

1,62

1,71

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,43

2,52

2,29

1,52

0,12

0,35

1,01

1,22

0,94

2,46

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

218,21

13,06

15,96

35,55

25,62

12,20

1,00

26,98

86,44

1,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.153,73

108,13

49,13

123,79

39,12

164,53

106,27

127,08

310,53

125,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

61,39

8,40

3,14

1,93

0,70

2,09

2,92

5,04

32,90

4,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,89

0,70

0,40

4,74

2,70

2,02

0,02

2,46

4,11

0,74

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

14,56

0,85

1,71

1,57

0,03

0,41

2,31

1,12

5,22

1,34

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

326,93

0,53

8,43

50,58

21.06

3,32

79,51

52,40

82,58

28,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

147,80

4,50

4,01

44,54

12,22

3,89

8,88

63,98

5,49

0,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường Đông Giang

Phường Đông Lễ

Phường Đông Lương

Phường Đông Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

845,13

15,53

49,18

69,07

60,30

28,22

61,86

191,24

277,28

92,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

398,33

6,24

38,60

7,73

1,67

-

43,71

148,13

94,94

57,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

396,66

6,24

38,60

7,73

-

-

43,71

148,13

94,94

57,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

134,81

6,74

10,37

20,83

16,03

6,98

15,30

12,39

16,51

29,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,36

1,12

-

0,14

-

0,02

-

2,54

2,54

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

274,65

-

-

39,93

42,60

20,28

-

12,09

159,75

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,41

1,43

0,21

0,44

-

0,37

2,85

16,09

3,54

5,48

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,57

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

80,35

-

-

47,79

9,10

-

9,97

-

12,56

0,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

26,23

-

-

2,77

-

-

9,97

-

12,56

0,93

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,19

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

53,93

-

-

44,83

9,10

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ODT

93,32

1,96

1,83

7,61

0,38

0,51

9,67

25,00

33,28

13,08

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường Đông Giang

Phường Đông Lễ

Phường Đông Lương

Phường Đông Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27,77

-

-

0,30

-

-

6,87

4,00

10,33

6,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,37

-

-

0,30

-

-

2,83

-

7,17

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,40

-

-

-

-

-

4,04

4,00

3,16

6,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

241,38

5,93

5,64

23,73

31,30

14,13

31,46

30,69

64,50

34,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,20

-

-

-

2,20

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,13

0,06

0,30

1,00

-

0,74

14,50

1,65

1,88

12,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,47

-

-

-

-

-

-

-

0,47

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp ...

DHT

100,65

2,76

1,45

2,41

2,98

2,52

14,03

19,59

40,64

14,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

72,93

1,23

0,48

1,51

1,37

1,26

8,10

14,46

32,14

12,38

-

Đất thủy lợi

DTL

9,00

0,80

0,83

0,90

1,05

0,90

1,20

1,22

1,10

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,62

0,05

-

-

0,32

0,07

0,01

0,05

0,12

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,05

-

0,14

-

0,02

-

0,83

-

-

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,38

0,05

-

-

0,10

0,15

0,75

0,19

1,88

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,34

-

-

-

-

-

2,00

3,66

5,15

0,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

-

-

-

-

-

0,01

-

-

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,13

-

-

-

-

-

1,04

0,01

0,05

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,29

-

-

-

-

-

0,09

-

0,20

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,77

0,63

-

-

-

0,14

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

69,99

2,22

3,50

19,05

23,83

8,87

0,44

4,60

7,49

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

31,71

0,89

0,29

1,27

2,24

2,00

2,49

4,17

10,62

7,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,93

-

0,10

-

-

-

-

0,43

3,40

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

-

-

-

-

-

-

0,25

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3287/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3287/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản