Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2017/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Theo đề nghị của UBND huyện Hòa An tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4714/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) (8) ... (21)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.664,45

2.033,22

5.156,16

3.356,25

4.371,12

2.291,23

4.667,82

5.062,65

3.776,62

2.151,51

2.280,19

4.119,66

5.609,26

3.190,15

3.452,16

3.146,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.625,62

567,91

538,57

628,98

198,48

633,73

160,79

256,59

309,99

269,76

314,25

131,00

210,69

125,72

134,65

144,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.731,02

420,13

27,83

0,44

139,34

348,38

104,99

32,81

2,64

178,45

276,07

24,45

61,75

84,37

29,37

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.679,10

272,07

160,04

87,81

192,38

156,30

266,11

368,68

322,61

105,22

53,35

374,99

67,51

42,39

81,12

128,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.662,88

253,28

167,67

184,45

134,88

54,05

34,26

38,41

31,25

133,88

94,44

78,82

81,76

316,16

50,70

8,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.946,06

82,55

1.256,41

1.210,64

2.671,93

505,30

1.445,19

2.062,39

2.091,07

867,00

61,00

209,73

9,69

 

 

1.473,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

77,27

 

 

 

 

 

 

 

 

52,28

24,99

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.564,58

847,03

3.032,43

1.237,56

1.168,72

935,72

2.759,34

2.332,56

1.020,26

720,04

1.710,01

3.322,34

5.217,50

2.692,19

3.183,00

1.385,87

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

22.511,81

455,48

2.412,92

710,61

1.028,37

518,69

2.025,35

1.932,52

551,79

620,36

966,71

2.033,16

3.646,40

2.044,19

2.427,31

1.137,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

75,29

10,38

1,03

6,82

3,12

6,12

1,59

3,93

1,33

3,34

7,16

2,69

16,52

3,08

2,69

5,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,65

 

 

 

1,61

 

0,54

0,09

0,11

 

15,00

0,10

5,60

10,60

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.461,22

651,72

382,18

255,06

174,89

419,52

787,41

191,15

543,18

237,97

182,65

654,61

476,73

103,63

231,47

169,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.175,64

12,09

4,56

21,99

 

27,57

574,35

 

347,86

35,13

14,43

1,00

106,32

 

30,34

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,53

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,14

0,33

 

0,19

 

0,07

0,17

 

 

0,29

 

 

0,09

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

539,76

3,96

55,49

5,12

10,46

0,16

53,22

 

3,69

3,84

9,12

349,40

45,30

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

90,61

5,43

1,87

1,20

 

 

 

 

 

10,51

2,53

63,04

 

 

6,03

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60,06

12,40

5,79

3,81

 

2,67

 

8,30

2,33

4,90

7,46

 

12,40

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.607,17

177,27

117,33

98,87

38,79

102,75

96,87

91,63

123,31

90,57

68,97

170,03

180,50

47,43

109,16

93,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.139,50

128,96

102,35

82,23

32,79

86,70

86,43

81,65

116,56

48,20

63,18

97,88

50,01

44,30

39,76

78,51

-

Đất thủy lợi

DTL

45,46

2,30

0,10

10,35

2,15

0,10

3,93

6,10

2,34

3,13

1,96

5,60

5,25

1,93

 

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,57

1,01

0,53

 

0,12

0,37

0,25

0,08

0,50

0,16

0,31

 

0,16

0,03

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

46,85

1,44

0,04

0,24

0,19

0,10

0,13

0,30

0,19

0,19

0,08

0,10

43,60

0,24

0,01

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

41,04

15,29

3,53

1,59

2,41

2,05

2,10

1,85

1,78

2,77

0,77

1,41

1,36

0,74

2,62

0,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,13

3,35

1,38

 

 

 

 

 

0,13

0,68

 

0,51

1,08

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

208,41

0,01

0,70

0,25

 

 

0,04

0,39

 

21,03

 

63,74

69,85

 

38,63

13,77

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,09

0,08

0,10

 

 

0,01

0,01

0,04

0,05

0,04

0,01

0,01

0,09

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,36

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,59

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76,15

22,32

8,41

3,00

1,13

13,43

3,98

1,00

1,50

14,36

2,49

0,78

0,25

0,10

3,01

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

25,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,26

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,61

1,74

0,21

1,11

 

 

 

0,25

0,22

 

 

 

0,08

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,96

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,90

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,55

1,23

0,57

0,67

0,36

0,99

0,39

0,43

0,60

0,45

0,50

0,27

0,40

0,34

0,25

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

0,39

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

661,48

 

76,70

64,84

72,56

166,20

28,84

27,07

38,83

49,46

42,41

22,36

30,13

14,31

12,79

14,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

327,98

327,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,33

2,92

0,04

0,57

0,73

0,11

0,41

0,29

0,40

0,50

0,13

0,32

0,30

0,15

1,40

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,78

1,59

0,10

0,04

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,03

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,01

 

0,02

 

0,05

0,13

 

0,14

0,15

0,29

0,01

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

852,22

83,28

104,56

40,56

31,50

108,34

33,00

63,36

26,00

42,17

29,55

48,04

73,84

36,33

71,50

60,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

120,86

21,20

15,17

17,18

19,89

10,60

0,04

 

0,01

 

6,36

0,15

25,18

5,07

 

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

459,07

31,90

30,39

35,78

33,91

39,92

35,65

43,87

23,72

16,71

10,84

71,30

26,17

16,11

31,81

10,98

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.716,84

2.716,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.112,16

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.393,90

673,41

195,51

184,89

274,22

402,43

139,25

71,22

33,89

312,32

370,51

103,27

143,51

400,53

80,07

8,89

6

Khu du lịch

KDL

45.587,91

929,58

4.288,84

2.448,20

3.840,65

1.441,02

4.204,53

4.394,95

3.111,33

1.639,32

1.796,00

3.532,06

5.227,19

2.692,19

3.183,00

2.859,05

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1,10

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

1,04

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

77,27

 

 

 

 

 

 

 

 

52,28

24,99

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

327,98

327,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1,14

0,33

 

0,19

 

0,07

0,17

 

 

0,29

 

 

0,09

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

328,40

328,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.161,67

 

215,92

225,21

120,75

211,99

47,28

42,74

40,13

60,09

116,67

26,75

29,72

24,42

58,69

17,37

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,60

38,06

9,25

17,35

9,30

0,38

4,76

10,93

6,39

15,86

4,24

102,47

38,31

0,08

17,85

22,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,95

22,84

6,79

4,29

1,50

0,32

1,20

1,64

0,71

3,58

1,10

3,56

2,25

 

0,83

4,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,09

14,86

0,84

 

1,19

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

104,90

7,61

0,42

1,60

0,53

 

1,25

7,90

4,78

3,18

1,05

40,19

17,89

 

12,71

5,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,88

2,30

1,06

0,53

0,50

0,06

2,30

0,18

0,85

4,20

0,30

12,89

13,17

0,08

2,46

7,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

36,92

5,30

0,48

7,00

6,77

 

0,01

 

 

1,70

 

11,30

 

 

 

4,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,45

 

0,50

3,93

 

 

 

1,21

0,05

3,20

1,79

34,42

5,00

 

1,85

0,50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,39

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,16

0,89

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,14

0,87

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA AN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

229,04

23,99

2,59

17,18

8,20

 

0,28

2,19

4,97

1,07

2,84

101,88

24,11

 

17,70

22,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,06

12,61

0,67

4,15

1,21

 

 

0,90

0,29

0,89

 

3,50

0,80

 

0,76

4,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,02

10,03

0,61

 

1,18

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,79

4,28

0,31

1,60

0,22

 

0,25

0,08

4,58

0,18

1,05

39,99

5,75

 

12,71

5,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,20

1,79

0,63

0,50

 

 

 

 

0,05

 

 

12,56

12,56

 

2,38

6,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35,24

5,30

0,48

7,00

6,77

 

0,03

 

 

 

 

11,30

 

 

 

4,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

49,25

 

0,50

3,93

 

 

 

1,21

0,05

 

1,79

34,42

5,00

 

1,85

0,50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

3,15

 

 

 

1,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

2,80

 

 

 

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

0,90

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA AN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

26,98

0,40

 

 

 

 

 

 

3,30

 

 

1,00

 

 

 

22,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,58

 

 

 

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

22,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,58

 

 

 

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

18,28

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH:DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Trong đó

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Tờ bản đồ

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ chỉ CHQS tỉnh Cao Bằng

1,00

 

 

 

1,00

Xã Quang Trung

01(1/10.000)

2023

 

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

-

-

 

 

-

 

 

 

 

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cải tạo, nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng)

1,26

0,04

0,08

 

1,13

Xã Dân Chủ

Tờ số: DC1; 15; 16; 23; 32; 41; 42; 52; 63; 115

 

2021

1.2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng

21,08

4,280

0,7

 

16,10

Xã Hồng Nam

Tờ số: 6; 7; 26; 31; 38; 39; 45; 50; 59; 65

 

2021

1.3

Đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

11,04

8,77

 

 

2,27

TT Nước Hai

tờ số 4,5 (tỷ lệ 1/500); 21,22,23,32,42 (Bế Triều cũ); 89,90,91,93 (Đức Long cũ) (tỷ lệ 1/1000)

 

2022

1.4

Khôi phục cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Hòa) thuộc dự án đầu tư xây dựng đường dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương(LRAMP) tỉnh Cao Bằng

0,21

 

 

 

0,21

Xã Nguyễn Huệ

26,27,33,34,37,39,4 1,44,45,47,48,52,55 ,58,61,62,64(tỷ lệ 1000); Tờ 01,02 (tỷ lệ 10.000)

 

2022

1.5

Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Hoàng

0,30

0,30

 

 

-

Xã Dân Chủ

49;50;60

 

2022

1.6

Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Roỏng

0,30

0,30

 

 

-

Xã Dân Chủ

49;50;60

 

2022

1.7

Đường GTNT Danh Sỹ - Bản Lủng

0,20

-

 

 

0,20

Xã Dân Chủ

76,65;54

 

2022

1.8

Đường GTNT Hoằng Súm - Kéo Thin

0,40

-

0,40

 

-

Xã Dân Chủ

29;36

 

2022

1.9

Đường GTNT xóm Lũng Rì - Lũng Nặm

0,11

-

0,11

 

-

Xã Đại Tiến

01(1/10.000)

 

2022

1.10

Mở mới đường GTNT xóm Lũng Thốc, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,28

 

0,28

 

 

Xã Đại Tiến

01(1/10.000)

2023

 

1.11

Đường GTNT Cộp My xóm Bản Cải, xã Nguyễn Huệ, tỉnh Cao Bằng

0,30

0,20

 

 

0,10

Xã Nguyễn Huệ

57,58,61(bddc xã Trưng Vương cũ)

2023

 

1.12

Đường Sóc Pung, Mương Queng, Nà Siếu, Pác Làng xóm Lam Sơn Hạ, xã Hồng Việt

0,30

0,20

 

 

0,10

Xã Hồng Việt

18;11

2023

 

1.13

Cầu GTNT Hồng Việt sang Bình Long(cũ) xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,69

0,69

 

 

 

Xã Hồng Việt

42

2023

 

1.14

Đường GTNT Nà Thum - Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

2,11

0,90

 

 

1,21

Xã Trương Lương

Tờ 101(1/10.000); Tờ 55(1/10.000 xã Công Trừng cũ)

2023

 

1.15

Công trình Đường giao thông Sam Liếm xóm Khuổi Thản, xã Lê Chung

0,75

 

 

 

0,75

Xã Lê Chung

76

2023

 

1.16

Đường GTNT Lũng Lứa - Lũng Cải, xóm Nà Tổng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

2,50

 

 

 

2,50

Xã Hồng Nam

01(1/10.000)

2023

 

2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình hồ Khuổi Dáng (Thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng)

17,18

4,15

7,00

 

6,03

Xã Nam Tuấn

1, 84, 85, 87, 88

 

2022

7,72

1,151

6,39

 

0,18

Xã Đại Tiến

1, 27

 

1,89

0,873

 

 

1,02

TT Nước Hai

1, 4

 

2.2

Kè chống sạt lở bờ Sông Bằng bảo vệ khu dân cư TT Nước Hai

32

 

 

 

32

TT Nước Hai

31,32,33,35

2023

 

2.3

Xây dựng trạm bơm Nặm Thín

0,10

-

 

 

0,10

Xã Dân Chủ

26

 

2022

3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thủy điện Hồng Nam

61,87

3,00

10,30

 

48,57

Xã Quang Trung

92(1/10.000); 85(1/10.000)

 

2021

7,48

-

3,67

 

3,81

Xã Hồng Nam

3.2

Thủy Điện Pác Khuổi

33,84

1,56

 

 

32,28

Xã Lê Chung; Xã Bạch Đằng

DC160( Bạch Đằng); DC75(Lê Chung)

 

2020

3.3

Công trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,01

0,0009

0,0094

 

 

Xã Ngũ Lão

tờ số 01,03(1/10.000); 33,74,9, (1/1000)

2023

 

3.4

Công trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0006

0,0006

 

 

 

Xã Dân Chủ

tờ số 48

2023

 

0,0013

0,0013

 

 

 

Xã Đức Long

tờ số 74

0,0024

0,0024

 

 

 

Xã Hồng Việt

tờ số 40; 18

0,0021

0,0021

 

 

 

TT Nước Hai

tờ số 24,33

0,0025

0,0025

 

 

 

Xã Hoàng Tung

tờ số 8,14,17

4

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Nhà văn hóa, sân chơi thể thao xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,36

0,08

 

 

0,28

Xã Nguyễn Huệ

26

2023

 

4.2

Xây mới nhà văn hóa xóm Khuổi Hoi, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

 

 

0,1

Xã Ngũ Lão

114

2023

 

4.3

Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Phiấy, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

 

 

0,04

Xã Ngũ Lão

33

2023

 

4.4

Xây mới nhà văn hóa xóm Nà Mấn, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

 

 

0,04

Xã Ngũ Lão

45

2023

 

4.5

Xây mới nhà văn hóa xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Ngũ Lão

85

2023

 

4.6

Xây mới nhà văn hóa xóm Mỏ Sắt, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,02

0,02

 

 

 

Xã Dân Chủ

33

2023

 

4.7

Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Hóa, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,01

0,01

 

 

 

Xã Dân Chủ

50

2023

 

4.8

Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Chang, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,01

0,01

 

 

 

Xã Dân Chủ

33

2023

 

4.9

Xây mới nhà văn hóa xóm Sông Bằng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hồng Nam

01(tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

4.10

Xây mới nhà văn hóa xóm Nà Khan, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

0,04

 

 

 

Xã Đại Tiến

29

2023

 

4.11

Xây mới nhà văn hóa xóm Má Chang, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

 

 

0,04

Xã Đại Tiến

21

2023

 

4.12

Xây mới nhà văn hóa xóm Cà Rài, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

 

 

0,04

Xã Đại Tiến

61

2023

 

4.13

Nhà văn hóa xóm Dẻ Đoóng, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Hồng Việt

4

2023

 

4.14

Nhà văn hóa xóm Pác Cam, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Hồng Việt

10

2023

 

4.15

Nhà văn hóa xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Hồng Việt

13

2023

 

4.16

Nhà văn hóa xóm Bình Long, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Hồng Việt

15

2023

 

4.17

Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

 

 

0,04

Xã Trương Lương

18

2023

 

4.18

Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

 

 

0,04

Xã Trương Lương

35(BĐĐC xã Công Trừng cũ)

2023

 

4.19

Xây dựng nhà văn hóa xóm Tải Hồ Sìn, xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

 

 

0,04

Xã Bạch Đằng

105

2023

 

4.20

Xây dựng nhà văn hóa xóm Hạnh Phúc, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,29

 

 

 

0,29

Xã Hoàng Tung

53

2023

 

5

Đất xây dựng thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Sân chơi thể thao xã Bạch Đằng

1,08

-

 

 

1,08

Xã Bạch Đằng

128

 

2022

6

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Xây mới trạm y tế xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

 

 

0,05

Xã Ngũ Lão

9

2023

 

7

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Xây dựng chợ Nước Hai

0,78

0,78

 

 

-

TT Nước Hai

22

 

2022

8

Đất di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Hang Ngườm Slưa xã Hoàng Tung

0,05

 

 

 

0,05

Xã Hoàng Tung

01-2021

 

2021

9

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Xây mới trụ sở UBND xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

1,1

-

 

 

1,1

Xã Lê Chung

75 (tỷ lệ 1/10.000)

 

2022

9.2

Xây mới Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An

0,59

0,59

 

 

-

TT Nước Hai

22

 

2022

10

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Sắp xếp khu dân cư Gốm sứ Cầu Khanh, xóm 9 Bế Triều, thị trấn Nước Hai

0,30

-

 

 

0,30

TT Nước Hai

64

 

2022

10.2

Sắp xếp khu dân cư chợ cũ Dạ Hương, thị trấn Nước Hai

0,50

-

 

 

0,50

TT Nước Hai

15

 

2022

10.3

Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

3,58

1,61

 

 

1,97

TT Nước Hai

17,18,22,23

 

2022

11

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cạnh Biên, xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

4,10

 

 

 

4,10

Xã Nguyễn Huệ

6

2023

 

12

Đất nghĩa trang - nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Nước Hai

5,30

-

5,30

 

-

TT Nước Hai

2;3

 

2022

13

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. 1

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I)

63,04

0,50

 

 

62,54

Xã Quang Trung

85 (Tỷ lệ 1/10.000)

 

2020

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá Nà Bát, xã Hồng Việt

4,90

-

1,70

 

3,20

Xã Hồng Việt

49 (1/10.000 xã Hồng Việt (xã Bình Long cũ))

 

2022

2

Mỏ cát sỏi lòng Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai

7,60

 

 

 

7,60

TT Nước Hai

15, 20

 

2022

3

Xưởng tuyển quặng sắt, xóm Hạnh Phúc

2,79

 

 

 

2,79

Xã Hoàng Tung

53

 

2022

4

Khai thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng)

12,40

0,770

 

 

11,63

Xã Bạch Đằng

9

 

2022

5

Mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương

8,30

0,480

 

 

7,82

Xã Trương Lương

51

 

2021

7

Mỏ cát, sỏi lòng sông đoạn sông Bằng Giang thuộc xóm Mỏ Sắt, xóm Bản Dủa, xã Dân chủ

5,65

-

 

 

5,65

Xã Dân Chủ

52;41;63

 

2021

8

Dự án trồng và phát triển cây Mắc ca kết hợp với một số cây lâm nghiệp khác;

151,40

 

 

 

151,40

Xã Bạch Đằng

161(1/10.000)

 

2022

V

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá Khu đất Thôm Lốm, thị trấn Nước Hai

1,30

0,78

 

 

0,52

TT Nước Hai

Tờ số 28

 

2021

2

Mỏ cát sỏi xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An

2,30

 

 

 

2,30

Xã Hồng Việt

5;11

 

2022

3

Đấu giá Khu đất sau trường tiểu học Nước Hai

0,40

-

 

 

0,40

TT Nước Hai

21

 

2021

4

Đấu giá trụ sở phòng làm việc Tài chính - Kế hoạch

0,05

-

 

 

0,05

TT Nước Hai

27

 

2021

5

Đấu giá trụ sở trung tâm văn hóa - truyền thông huyện

0,09

-

 

 

0,09

TT Nước Hai

27

 

2021

6

Đấu giá Trung tâm Giáo dục thường xuyên (cũ)

0,12

0,12

 

 

 

TT Nước Hai

27-BĐĐC TT Nước Hai

 

2022

7

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới xóm Bản Séng, thị trấn Nước Hai

1,73

1,23

 

 

0,50

TT Nước Hai

6-BĐĐC Bình Long

 

2022

8

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới Xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai

5,20

4,20

 

 

1,00

TT Nước Hai

41-BĐĐC Bế Triều 42-BĐĐC Bế Triều

 

2022

9

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai

4,00

3,20

 

 

0,80

TT Nước Hai

91-BĐĐC Đức Long 96- BDĐC Đức Long

 

2022

VI

Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre

5,00

-

 

 

5,00

Xã Bạch Đằng

160 (1/10.000)

 

2022

VII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

467,86

40,84

36,94

 

390,09

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản