Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1051/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất tại Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thống Nhất tại Thông báo số 265/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất tại Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ- UBND(ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

20.806,56

20.571,55

-235,01

1.1

Đất trồng lúa

347,47

312,97

-34,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

270,02

270,02

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.979,10

1.932,43

-46,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.504,85

17.354,81

-150,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

112,56

112,56

-

1.8

Đất làm muối

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

862,58

858,78

-3,80

2

Đất phi nông nghiệp

4.046,29

4.281,30

235,01

2.1

Đất quốc phòng

33,69

33,69

-

2.2

Đất an ninh

8,80

8,80

-

2.3

Đất khu công nghiệp

328,36

328,36

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

10,22

121,73

111,51

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

63,53

63,53

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

57,88

59,88

2,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

187,23

187,23

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.322,21

1.408,13

85,92

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất giao thông

856,01

925,97

69,96

 

- Đất thủy lợi

53,31

54,61

1,30

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

25,74

25,74

-

 

- Đất cơ sở y tế

4,83

4,83

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

63,36

78,02

14,66

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

11,01

11,01

-

 

- Đất công trình năng lượng

4,24

4,24

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,73

0,73

-

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,77

0,77

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

129,47

129,47

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

64,93

64,93

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

102,83

102,83

-

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,19

0,19

 

 

- Đất chợ

4,63

4,63

-

 

- Đất hạ tầng khác

0,16

0,16

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,82

3,82

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,17

8,17

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

938,52

970,19

31,67

2.14

Đất ở tại đô thị

117,40

122,51

5,11

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,56

22,56

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,08

1,08

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,27

1,27

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

195,98

194,78

-1,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

745,57

745,57

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

157,64

159,34

1,70

1.1

Đất trồng lúa

2,20

2,20

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,05

0,05

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

154,09

155,79

1,70

1.4

Đất nông nghiệp khác

1,30

1,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,58

1,97

1,39

2 1

Đất khu công nghiệp

0,11

-

-0,11

2.2

Đất phát triển hạ tầng

0,31

1,81

1,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất giao thông

-

1,50

1,50

 

- Đất cơ sở y tế

0,24

0,24

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,07

0,07

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

0,05

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,11

0,11

-

(Chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

a) Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

255,32

490,33

235,01

1.1

Đất trồng lúa

0,12

9,62

9,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

34,60

81,27

46,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

212,26

387,30

175,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,04

7,04

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,30

5,10

3,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

25,00

25,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

25,00

25,00

(Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

270,82

494,83

224,01

1.1

Đất trồng lúa

10,12

14,12

4,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

40,10

81,27

41,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

212,26

387,30

175,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,04

7,04

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,30

5,10

3,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

35,00

35,00

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,00

35,00

-

(Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG NHẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàu Hàm 2

Gia Kiệm

Gia Tân 1

Gia Tân 2

Gia Tân 3

Hưng Lộc

Lộ 25

Quang Trung

TT.Dầu Giây

Xuân Thiện

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.571,55

2.804,32

2.982,14

1.118,59

1.227,06

1.715,83

3.036,20

1.659,93

2.415,83

684,68

2.926,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

312,97

-

-

-

123,29

-

29,81

158,79

-

-

1,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

270,02

-

-

-

103,08

-

16,23

149,04

-

-

1,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.932,43

24,07

117,70

88,34

287,36

313,26

295,68

633,25

56,55

2,64

113,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.354,81

2.752,30

2.475,64

963,54

708,51

1.290,47

2.646,28

792,53

2.267,99

682,01

2.775,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,56

0,91

19,89

8,48

10,33

47,11

17,60

5,14

1,01

-

2,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

858,78

27,04

368,91

58,23

97,57

64,99

46,83

70,22

90,28

0,03

34,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.281,30

207,78

343,94

995,84

233,98

183,38

475,67

288,90

631,30

728,95

191,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,69

-

-

-

29,66

-

-

-

-

4,03

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,80

5,00

-

-

-

-

-

-

-

3,80

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

328,36

-

-

-

-

-

-

-

-

328,36

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

121,73

-

-

-

-

-

41,86

-

79,87

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,53

2,07

0,18

38,22

0,15

1,02

3,21

-

4,38

10,55

3,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,88

0,43

13,46

1,00

5,44

0,17

18,83

0,16

12,72

5,23

2,44

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

187,23

-

66,48

-

-

-

17,82

-

102,93

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.408,13

101,37

119,67

111,47

98,41

73,65

166,16

130,75

288,18

236,55

81,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

925,97

83,57

87,33

57,03

76,02

51,32

141,07

114,41

90,58

160,93

63,71

 

- Đất thủy lợi

DTL

54,61

2,21

15,50

11,00

3,20

4,42

2,75

2,89

4,61

3,83

4,20

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,74

0,18

-

0,70

0,16

0,18

1,50

0,83

0,64

20,60

0,95

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

4,83

-

0,04

0,03

0,05

0,06

0,21

0,07

0,63

3,52

0,22

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,02

3,39

5,11

5,04

3,46

1,57

6,82

4,64

7,72

37,32

2,95

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

D7T

11,01

0,81

0,03

-

1,12

1,28

0,54

1,37

1,85

0,34

3,67

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

4,24

0,59

0,07

0,95

1,42

0,12

0,05

0,05

-

0,87

0,12

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,73

-

0,02

-

-

-

0,09

0,06

0,06

0,42

0,08

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,77

-

-

-

-

-

0,21

-

-

0,56

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

129,47

-

-

-

-

-

-

-

129,47

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

64,93

2,33

4,90

24,28

4,58

4,26

8,51

3,12

6,14

3,41

3,40

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

102,83

8,18

6,62

12,14

8,16

10,32

4,01

3,08

45,91

1,96

2,45

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,19

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

4,63

0,11

0,05

0,30

0,24

0,12

0,21

0,23

0,57

2,63

0,17

 

- Đất hạ tầng khác

DHK

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,82

1,23

0,33

0,11

0,34

0,21

0,12

0,31

0,65

0,33

0,19

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DK.V

8,17

0,19

-

-

-

-

-

4,50

2,70

0,78

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

970,19

62,96

128,80

87,51

87,76

91,24

198,54

111,96

127,28

-

74,14

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

122,51

-

-

-

-

-

-

-

-

122,51

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,56

5,00

0,16

0,19

0,27

0,11

1,37

0,48

0,56

14,22

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,08

-

-

-

-

-

0,14

-

-

0,94

-

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,27

0,25

-

-

-

-

0,36

0,17

-

0,49

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

194,78

29,28

14,86

11,77

11,95

16,98

27,26

40,57

12,03

1,16

28,92

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

745,57

-

-

745,57

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG NHẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàu Hàm 2

Gia Kiệm

Gia Tân 1

Gia Tân 2

Gia Tân 3

Hưng Lộc

Lộ 25

Quang Trung

TT.Dầu Giây

Xuân Thiện

1

Đất nông nghiệp

NNP

159,34

14,01

1,35

11,02

-

-

49,29

2,20

14,17

56,57

10,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,20

-

-

-

-

-

-

2,20

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,05

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

155,79

14,01

-

11,02

-

-

49,29

-

14,17

56,57

10,73

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,30

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,97

-

-

-

-

-

1,50

0,47

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,31

1,81

-

-

-

-

-

1,50

0,31

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

1,50

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,24

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,11

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàu Hàm 2

Gia Kiệm

Gia Tân 1

Gia Tân 2

Gia Tân 3

Hưng Lộc

Lộ 25

Quang Trung

TT.Dầu Giây

Xuân Thiện

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

490,33

21,74

24,04

60,46

37,00

7,07

108,17

58,66

111,65

39,31

22,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,62

-

-

-

2,12

-

3,50

2,50

-

-

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,27

-

-

-

16,14

6,07

31,39

27,50

0,17

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

387,30

21,74

22,74

53,42

16,74

1,00

73,28

26,86

111,48

39,31

20,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,04

-

-

7,04

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,10

-

1,30

-

2,00

-

-

1,80

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,00

-

-

-

8,00

-

8,00

7,00

-

-

2,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

25,00

-

-

-

8,00

-

8,00

7,00

-

-

2,00

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàu Hàm 2

Gia Kiệm

Gia Tân 1

Gia Tân 2

Gia Tân 3

Hưng Lộc

Lộ 25

Quang Trung

TT.Dầu Giây

Xuân Thiện

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

494,83

23,74

25,04

60,96

37,00

7,57

108,17

58,66

112,15

39,31

22,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,12

2,00

1,00

0,50

2,12

0,50

3,50

2,50

0,50

-

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,27

-

-

-

16,14

6,07

31,39

27,50

0,17

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

387,30

21,74

22,74

53,42

16,74

1,00

73,28

26,86

111,48

39,31

20,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,04

-

-

7,04

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,10

-

1,30

-

2,00

-

-

1,80

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,00

3,50

2,00

1,00

8,00

2,00

8,00

7,00

1,50

-

2,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

35,00

3,50

2,00

1,00

8,00

2,00

8,00

7,00

1,50

-

2,00

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1051/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 1051/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản